Nhắc đến tiêu chuẩn DIN 931, nhiều chủ thầu và xưởng cơ khí đều nghĩ ngay đến những dòng bu lông ren lửng bền chắc, chuẩn xác và đáng tin cậy. Trong bài viết này, hãy cùng công ty Kim Khí Tiến Thành tìm hiểu chi tiết hơn về bu lông tiêu chuẩn DIN 913 và lý do vì sao loại bu lông này ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, cơ khí và dân dụng.
Tiêu chuẩn DIN 931 là gì?

Tìm hiểu tiêu chuẩn DIN 931 là gì?
Tiêu chuẩn DIN là hệ thống quy chuẩn kỹ thuật do Viện Tiêu chuẩn hóa Đức (Deutsches Institut für Normung) ban hành, với mục tiêu đảm bảo chất lượng, an toàn và tính tương thích của sản phẩm trong sản xuất và lắp ráp.
Bu lông chuẩn DIN 931 là loại bu lông lục giác được tiện ren từ đầu đến giữa thân, giúp thợ thi công tháo lắp dễ dàng và hạn chế trượt ren khi chịu tải lớn. Nhờ sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931, linh kiện này có kích thước chính xác, khả năng chịu lực tốt, phù hợp sử dụng trong nhiều ứng dụng từ cơ khí, xây dựng đến công nghiệp.
Xem thêm: Bu lông ren suốt và ren lửng là gì?
Thông số kỹ thuật của bu lông tiêu chuẩn DIN 931
Khi mua bu lông tiêu chuẩn DIN 931, nhiều chủ dự án thường quan tâm đến hai yếu tố quan trọng nhất: kích thước và trọng lượng. Bởi lẽ, đây là những thông số ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và tính ứng dụng trong từng hạng mục công trình.
Kích thước theo chuẩn DIN 931

Kích thước của bu lông tiêu chuẩn DIN 931
Bu lông DIN 931 được sản xuất theo nhiều kích cỡ khác nhau, từ M4 – M48, với chiều dài đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu lắp ghép trong thực tế. Cụ thể như sau:
|
Thread D |
M4 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M18 |
M20 |
M24 |
|
|
Bước Ren |
0.7 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2.5 |
2.5 |
3 |
|
|
S |
7 |
10 |
13 |
17 |
19 |
24 |
27 |
30 |
36 |
|
|
E |
7.74 |
11.05 |
14.38 |
18.9 |
21.1 |
26.75 |
30.14 |
33.14 |
39.98 |
|
|
K |
2.8 |
4 |
5.5 |
7 |
8 |
10 |
12 |
13 |
15 |
|
|
B |
L ≤ 125 |
14 |
18 |
22 |
26 |
30 |
38 |
42 |
46 |
54 |
|
25 < L ≤ 200 |
20 |
24 |
28 |
32 |
36 |
44 |
48 |
52 |
60 |
|
|
L > 200 |
|
|
|
45 |
49 |
57 |
61 |
65 |
73 |
|
|
Thread D |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
|
|
Bước Ren |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
|
|
S |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
|
|
E |
45.63 |
51.28 |
55.8 |
61.31 |
66.96 |
72.61 |
78.26 |
83.91 |
|
|
K |
17 |
19 |
21 |
23 |
25 |
26 |
28 |
30 |
|
|
B
|
L ≤ 125 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
|
125 < L ≤ 200 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
108 |
|
|
L>200 |
79 |
85 |
91 |
97 |
103 |
109 |
115 |
121 |
|
Trọng lượng theo tiêu chuẩn DIN 931
Mỗi loại bu lông tiêu chuẩn DIN 931 sẽ có trọng lượng riêng, thường được tính toán dựa trên vật liệu chế tạo và chiều dài bu lông. Để dễ dàng lựa chọn được linh kiện phù hợp, chủ thầu có thể tham khảo bảng trọng lượng bulong DIN 931 dưới đây:
|
Thread D |
M4 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
|
L (mm) |
Weight in Kg(s)/1000pcs |
|||||||||
|
25 |
3.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
18.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
20.7 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
22.2 |
38 |
53.6 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
24.2 |
41.1 |
58.1 |
82.2 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
29.8 |
46.9 |
67 |
94.3 |
123 |
161 |
|
|
|
|
70 |
|
31.8 |
53.1 |
74.7 |
106 |
139 |
181 |
231 |
281 |
|
|
80 |
|
35.7 |
62.3 |
83.6 |
118 |
155 |
201 |
255 |
311 |
382 |
|
90 |
|
39.6 |
68.5 |
92.4 |
128 |
171 |
220 |
279 |
341 |
428 |
|
100 |
|
43.6 |
77.7 |
100 |
140 |
186 |
240 |
303 |
370 |
464 |
|
110 |
|
47.5 |
83.9 |
109 |
152 |
202 |
260 |
327 |
400 |
500 |
|
120 |
|
|
90 |
118 |
165 |
218 |
280 |
351 |
430 |
535 |
|
150 |
|
|
108 |
145 |
199 |
262 |
335 |
423 |
510 |
630 |
|
160 |
|
|
|
153 |
211 |
278 |
355 |
447 |
540 |
665 |
|
170 |
|
|
|
162 |
223 |
294 |
375 |
470 |
570 |
700 |
|
180 |
|
|
|
171 |
235 |
310 |
395 |
495 |
600 |
735 |
|
200 |
|
|
|
189 |
260 |
342 |
435 |
545 |
660 |
805 |
|
210 |
|
|
|
198 |
273 |
358 |
455 |
570 |
690 |
|
|
230 |
|
|
|
|
|
390 |
495 |
615 |
750 |
905 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
1150 |
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1020 |
1270 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1080 |
1340 |
Ưu điểm nổi bật của bu lông đạt tiêu chuẩn DIN 931

Bu lông chuẩn DIN 931 có độ bền cao
Khi lựa chọn bu lông tiêu chuẩn DIN 931, bạn sẽ nhận được một giải pháp lắp ghép bền chắc, an toàn và phù hợp cho nhiều công trình, từ cơ khí cho đến xây dựng dân dụng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật:
- Độ bền vượt trội: Bu lông được sản xuất từ thép cacbon hoặc hợp kim thép chất lượng cao theo tiêu chuẩn DIN 931, giúp chịu tải tốt, duy trì sự ổn định và an toàn lâu dài cho công trình.
- Khả năng chống ăn mòn hiệu quả: Với lớp mạ bảo vệ cao cấp kết hợp cùng cấu trúc hợp kim, bu lông chuẩn DIN 931 có thể duy trì tuổi thọ ổn định trong thời gian dài, hạn chế tối đa ảnh hưởng từ độ ẩm, hóa chất hay môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng đa dạng: Nhờ tính phổ biến của tiêu chuẩn bu lông DIN 931 nên bulong được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục, từ các công trình dân dụng đến dự án công nghiệp quy mô lớn, mang lại sự linh hoạt tối ưu cho nhà thầu.
Những ứng dụng nổi bật của bu lông chuẩn DIN 931

Sử dụng bu lông tiêu chuẩn DIN 931 trong công trình
Với thiết kế chắc chắn, khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội, bu lông sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy những công dụng nổi bật nhất của bu lông tiêu chuẩn DIN 931 là gì?
- Xây dựng công trình cầu đường, nhà cao tầng và hạ tầng giao thông.
- Lắp ráp máy móc, thiết bị công nghiệp nặng trong ngành cơ khí chế tạo.
- Lắp ráp phương tiện giao thông như ô tô, xe máy, tàu thủy, máy bay và cả ngành hàng không vũ trụ.
- Ứng dụng trong dân dụng với công trình nhà tiền chế, thiết bị điện tử, đồ nội thất và các vật dụng gia đình.
Kim Khí Tiến Thành – Đơn vị cung cấp bu lông đạt tiêu chuẩn DIN 931 giá tốt, số lượng lớn
Do đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, cơ khí và dân dụng nên bu lông tiêu chuẩn DIN 931 cần phải đảm bảo chính xác và bền bỉ tuyệt đối. Tại Kim Khí Tiến Thành, chúng tôi tự hào sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại cùng đội ngũ nhân công tay nghề cao, đảm bảo tạo ra các linh kiện bu lông có độ chính xác lên đến 99.9%, sai số gần bằng 0. Đặc biệt, chúng tôi có khả năng sản xuất số lượng lớn theo yêu cầu, đáp ứng đúng tiến độ cho mọi công trình lớn nhỏ.
Không chỉ vậy, Kim Khí Tiến Thành còn cam kết mang đến cho khách hàng giá gốc tận xưởng, không qua trung gian, đi kèm chính sách chiết khấu siêu hời cho đơn hàng số lượng lớn. Với dịch vụ giao hàng siêu tốc và miễn phí vận chuyển tại Bà Rịa – Vũng Tàu, chúng tôi luôn đồng hành cùng các chủ thầu bằng sự Uy tín – Chất lượng – Tận tâm, để mỗi đơn hàng bạn đặt đều là một khoản đầu tư an toàn, bền bỉ.
Có thể thấy, bulong sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 931 có chất lượng và độ bền rất cao, giúp công trình của bạn luôn kiên cố, vững chắc vượt thời gian. Nếu nhà thầu hay chủ xưởng đang tìm kiếm giải pháp bu lông vừa bền chắc vừa tiết kiệm thì bu lông chuẩn DIN 931 chính là lựa chọn đúng đắn nhất.
Liên hệ dự án
Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp gia công các sản phẩm vật tư kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.

