Trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí hay chế tạo máy móc, bu lông luôn là chi tiết gắn kết không thể thiếu. Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền, độ an toàn và tính đồng nhất khi sử dụng, bu lông cần được sản xuất theo những tiêu chuẩn quốc tế khắt khe. Trong đó, tiêu chuẩn DIN 933 là một trong những quy định phổ biến và được ứng dụng rộng rãi nhất. Vậy tiêu chuẩn này là gì, có những ưu điểm và ứng dụng như thế nào? Hãy cùng Kim Khí Tiến Thành tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Tiêu chuẩn DIN 933 trong sản xuất bu lông là gì?

Bu lông DIN 933 là loại bu lông đầu lục giác có chất lượng cao
Khi nhắc đến bu lông trong công nghiệp, không thể bỏ qua các tiêu chuẩn DIN. Vậy tiêu chuẩn DIN 933 là gì? Đây là tiêu chuẩn do Đức ban hành, áp dụng cho bu lông có đầu lục giác và phần thân hình trụ tròn. Loại bu lông này có đặc điểm nổi bật là phần ren chạy suốt chiều dài thân, giúp gia tăng khả năng liên kết và đảm bảo độ chắc chắn trong lắp ghép.
Về mặt quốc tế, tiêu chuẩn bu lông DIN 933 có sự tương đương với tiêu chuẩn ISO 4017, nghĩa là được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn cầu. Trong quá trình sản xuất, bu lông phải đáp ứng các yêu cầu khắt khe về dung sai, kích thước và cơ tính. Nhờ vậy, người dùng có thể dễ dàng thay thế, lắp ghép giữa các nhà sản xuất khác nhau mà không gặp khó khăn.
Hiện nay, có nhiều đơn vị đại lý bu lông ốc vít TPHCM như Kim Khí Tiến Thành hay các thương hiệu lớn quốc tế cũng đều cung cấp bu lông tiêu chuẩn DIN 933 với nhiều đường kính khác nhau, phổ biến từ M16 đến M64, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong công nghiệp.
Xem thêm: Tiêu chuẩn DIN 931 là gì? – Ưu điểm của bulong tiêu chuẩn 931
Thông số kỹ thuật của bu lông tiêu chuẩn DIN 933
Kích thước theo chuẩn DIN 933

Bu lông DIN 933 có nhiều kích thước khác nhau phù hợp mọi công việc
Bu lông DIN 933 được quy định chi tiết về bước ren (Pitch), đường kính (D), kích thước đối với cờ lê (S), đường kính vòng tròn ngoại tiếp (E) và chiều cao mũ (K). Dưới đây là bảng thông số chi tiết:
|
Thread D |
Pitch |
S (mm) |
E (mm) |
K (mm) |
|
M4 |
0.7 |
7 |
7.74 |
2.8 |
|
M5 |
0.8 |
8 |
8.87 |
3.5 |
|
M6 |
1.0 |
10 |
11.05 |
4.0 |
|
M8 |
1.25 |
13 |
14.38 |
5.5 |
|
M10 |
1.5 |
17 |
18.9 |
7.0 |
|
M12 |
1.75 |
19 |
21.1 |
8.0 |
|
M16 |
2.0 |
24 |
26.75 |
10.0 |
|
M20 |
2.5 |
30 |
33.14 |
13.0 |
|
M24 |
3.0 |
36 |
39.98 |
15.0 |
|
M30 |
3.5 |
46 |
51.28 |
19.0 |
|
M36 |
4.0 |
55 |
61.31 |
23.0 |
|
M42 |
4.5 |
65 |
72.61 |
26.0 |
|
M48 |
5.0 |
75 |
83.91 |
30.0 |
Trọng lượng theo tiêu chuẩn DIN 933
Ngoài kích thước, trọng lượng cũng là yếu tố quan trọng trong thiết kế và tính toán tải trọng. Bảng dưới đây cho thấy khối lượng trung bình của 1000 chiếc bu lông theo các kích thước và chiều dài (L):
|
L (mm) |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
M24 |
|
8 |
1.49 |
2.38 |
3.74 |
8.55 |
17.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1.64 |
2.63 |
4.08 |
9.1 |
18.2 |
25.8 |
38 |
|
|
|
|
|
|
12 |
1.8 |
2.87 |
4.42 |
9.8 |
19.2 |
27.4 |
40 |
52.9 |
|
|
|
|
|
16 |
2.1 |
3.37 |
5.31 |
11.1 |
21.2 |
30.2 |
44 |
58.3 |
82.7 |
107 |
133 |
173 |
|
20 |
2.41 |
3.87 |
5.8 |
12.3 |
23.2 |
33.6 |
48.3 |
65.3 |
87.9 |
116 |
143 |
184 |
|
25 |
2.8 |
4.49 |
6.65 |
13.9 |
25.7 |
36.6 |
53 |
70.2 |
96.5 |
126 |
155 |
199 |
|
30 |
3.19 |
5.11 |
7.51 |
15.8 |
28.2 |
40.2 |
57.9 |
76.9 |
106 |
136 |
168 |
214 |
|
35 |
3.57 |
5.73 |
8.37 |
17.1 |
30.7 |
43.6 |
62.9 |
83.5 |
113 |
147 |
181 |
229 |
|
40 |
3.96 |
6.35 |
9.23 |
18.7 |
32.7 |
47.6 |
67.9 |
90.2 |
121 |
157 |
193 |
244 |
|
45 |
3.34 |
6.99 |
10.1 |
20.3 |
35.1 |
51.7 |
72.9 |
97.1 |
129 |
167 |
206 |
259 |
|
50 |
4.73 |
7.59 |
11 |
21.8 |
38.2 |
55.4 |
77.9 |
103 |
137 |
178 |
219 |
274 |
|
55 |
5.12 |
8.21 |
11.9 |
23.4 |
40.7 |
58.9 |
82.9 |
110 |
146 |
188 |
232 |
289 |
|
70 |
6.28 |
10.1 |
14.4 |
28.2 |
48.8 |
68.9 |
97.8 |
130 |
170 |
219 |
269 |
334 |
|
75 |
|
10.7 |
15.3 |
29.8 |
50.8 |
72.5 |
102 |
137 |
178 |
229 |
282 |
348 |
|
80 |
|
11.3 |
16.2 |
31.4 |
53.3 |
76.1 |
107 |
144 |
187 |
240 |
295 |
363 |
|
90 |
|
17.9 |
34.6 |
58.3 |
83.3 |
117 |
157 |
203 |
260 |
321 |
393 |
|
|
100 |
|
|
37.7 |
63.3 |
90.5 |
127 |
170 |
219 |
281 |
346 |
423 |
|
|
110 |
|
|
40.9 |
68.4 |
97.7 |
137 |
184 |
236 |
302 |
371 |
453 |
|
|
120 |
|
|
73.4 |
105 |
147 |
197 |
252 |
322 |
397 |
483 |
|
|
|
130 |
|
|
78.4 |
112 |
157 |
210 |
269 |
343 |
421 |
513 |
|
|
|
140 |
|
|
83.4 |
119 |
167 |
224 |
255 |
364 |
448 |
543 |
|
|
|
150 |
|
|
88.4 |
126 |
177 |
237 |
301 |
384 |
473 |
572 |
|
|
Ưu điểm nổi bật của bu lông đạt tiêu chuẩn DIN 933

Bu lông tiêu chuẩn DIN 933 chắc chắn, bền bỉ và không bị gỉ sét
- Kích thước và hình dạng đồng bộ: Sản xuất theo tiêu chuẩn bu lông cường độ cao quốc tế, các loại bu lông luôn đảm bảo các thông số như đường kính, bước ren, chiều dài hay chiều cao đầu bu lông chính xác và đồng nhất. Điều này giúp việc thay thế hoặc kết hợp giữa các nhà cung cấp khác nhau trở nên đơn giản hơn.
- Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế ren suốt giúp bu lông có khả năng chịu tải lớn, đáp ứng nhu cầu lắp ghép trong nhiều kết cấu yêu cầu độ bền cao.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Nhờ được làm từ thép carbon, thép hợp kim hoặc inox (A2-70, SS316…) cùng với lớp mạ kẽm chống gỉ, bu lông DIN 933 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc môi trường hóa chất mà vẫn duy trì độ bền.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Các sản phẩm đạt chuẩn DIN 933 luôn có khả năng chống mài mòn, chịu va đập và duy trì hiệu suất ổn định trong thời gian dài.
- Dễ lắp đặt và tháo rời: Đầu lục giác cùng thân ren suốt cho phép siết chặt hoặc tháo lỏng nhanh chóng bằng cờ lê hoặc máy siết, giúp tiết kiệm thời gian thi công và bảo trì.
Ứng dụng của bu lông tiêu chuẩn DIN 933 trong thực tế

Bu lông DIN 933 thường dùng để lắp động cơ xe và các chi tiết quan trọng
- Ngành xây dựng: Dùng để liên kết các cấu kiện thép, giàn giáo, dầm, cột, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình.
- Ngành cơ khí chế tạo: Được sử dụng trong các loại máy móc, thiết bị công nghiệp, dây chuyền sản xuất nhằm tạo nên các mối ghép chắc chắn.
- Ngành ô tô – xe máy: Ứng dụng trong việc lắp ráp các chi tiết động cơ, khung gầm và các bộ phận cơ khí quan trọng.
- Sản xuất đồ nội thất: Nhờ tính linh hoạt, bu lông DIN 933 còn được dùng trong việc lắp ráp bàn ghế, tủ, kệ… vừa chắc chắn vừa dễ tháo lắp.
Tại sao nên chọn mua bu lông chuẩn DIN 933 tại Kim Khí Tiến Thành?
Khi lựa chọn các loại bu lông cho sản xuất hay thi công, không chỉ kích thước và kiểu dáng mà độ bền, khả năng chịu tải và sự an tâm về chất lượng mới là yếu tố then chốt. Kim Khí Tiến Thành tự hào là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực kim khí – cơ khí, chuyên sản xuất và phân phối bu lông tiêu chuẩn DIN 933 với đa dạng kích thước, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tại Kim Khí Tiến Thành, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chính sách minh bạch, rõ ràng và chất lượng đạt chuẩn.
- 100% sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, được kiểm định nghiêm ngặt về độ bền, khả năng chịu lực và tính chính xác.
- Danh mục sản phẩm đa dạng, cung cấp đầy đủ kích thước từ nhỏ đến lớn, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng cho đến hạ tầng công nghiệp nặng.
- Giá bán cạnh tranh và minh bạch, đi kèm nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu tốt cho đối tác và khách hàng thân thiết.
- Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, đảm bảo đúng tiến độ công trình.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu sử dụng.

Liên hệ ngay với Kim Khí Tiến Thành để nhận báo giá chi tiết và giải pháp phù hợp nhất cho dự án của bạn!
Tóm lại, sử dụng bu lông đạt chuẩn DIN 933 là lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu, vừa giúp đảm bảo độ an toàn cho công trình, vừa kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận hành. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có đánh giá tổng quan về tiêu chuẩn DIN 933 và lý do vì sao Kim Khí Tiến Thành luôn là lựa chọn đáng tin cậy của nhiều nhà thầu. Hãy để Kim Khí Tiến Thành đồng hành cùng bạn, đem lại những giải pháp bu lông đạt chuẩn, an toàn và hiệu quả cho mọi công trình nhé!
Liên hệ dự án
Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp gia công các sản phẩm vật tư kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.
