Hotline:
Giờ làm việc:
08:00 - 17:00
MPN: B01M0801040TD10
SKU: B01M0801040TD10
Thông số kỹ thuật
0933 937 577
NHậN BÁO GIÁ
Họ Tên *
Email *
Số điện thoại *
Địa chỉ *
Ghi chú *
Mô tả
Bulong M5 là một chi tiết kỹ thuật không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng với vai trò liên kết, cố định các kết cấu thép, tạo thành một hệ thống chắc chắn. Nhờ sở hữu đa dạng kích thước, độ bền cao, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, vật liệu này có thể đáp ứng được yêu cầu của mọi công trình, từ công nghiệp, sản xuất cho đến đời sống. Trong bài viết này, hãy cùng công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành tìm hiểu cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như cập nhật báo giá bulong M5 mới nhất.
Về cơ bản, bu lông M5 là loại linh kiện có đường kính ren ngoài tương đương 5mm và thường được kết hợp cùng đai ốc để liên kết hoặc ghép nối các chi tiết, từ đó tạo thành một hệ thống liền mạch, vững chắc. Vì vật liệu này có nhiều kích thước và độ dài khác nhau, các đơn vị sản xuất thường kết hợp giữa đường kính ren ngoài và chiều dài của bulong để phân loại sản phẩm. Ví dụ, nếu bulong sở hữu đường kính ren ngoài = 5mm và có độ dài 6mm, vậy ký hiệu chung của sản phẩm sẽ là M5x6.
Bulong M5 được dùng để liên kết hoặc cố định chi tiết máy móc, thiết bị
Bu long M5 là một trong các loại bulong có cấu tạo khá đơn giản, bao gồm 2 thành phần chính sau:
Tùy vào yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng trong công trình mà các đơn vị gia công sẽ chế tạo bulong M5 từ những vật liệu khác nhau. Dưới đây là những chất liệu sản xuất bu lông M5 phổ biến nhất hiện nay:
Các loại bulong M5 hiện nay chủ yếu làm từ thép và Inox
Tương tự như các sản phẩm khác, bulong M5 cũng được chế tạo thành nhiều kích thước và tiêu chuẩn riêng nhằm đáp ứng chính xác cho nhu cầu của công trình. Dưới đây là một số kích thước tiêu chuẩn bulong 5 phổ biến nhất hiện nay:
Bulong M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 912
Thực tế, bulong M5 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912 thường dành cho bu lông lục giác chìm đầu trụ với cấp bền dao động khoảng 4.6 – 12.9. Nhờ vậy, vật liệu này có thể ứng dụng tốt trong nhiều công trình, từ dự án đơn giản đến nơi đòi hỏi khả năng chịu lực nặng.
Thread d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M20
M24
P
0,7
0,8
1
1,25
1,5
1,75
2
2,5
3
b
20
22
24
28
32
36
40
44
52
60
dk
max.
7
8,5
10
13
16
18
21
30
max. for grooved head
7,22
8,72
10,22
13,27
16,27
18,27
21,33
24,33
30,33
36,39
min.
6,78
8,28
9,78
12,73
15,73
17,73
20,67
23,67
29,67
35,61
da
4,7
5,7
6,8
9,2
11,2
13,7
15,7
17,7
22,4
26,4
ds
4
5
6
8
12
14
3,82
4,82
5,82
7,78
11,73
13,73
19,67
e
3,443
4,583
5,723
6,863
9,149
11,429
13,716
15,996
19,437
21,734
h
0,6
0,68
1,02
1,45
2,04
k
7,64
9,64
11,57
13,57
15,57
19,48
23,48
r
0,2
0,25
0,4
s
nominal
17
19
3,08
4,095
5,14
6,14
8,175
10,175
12,212
14,212
17,23
19,275
3,02
4,020
5.02
6,02
8,025
10,025
12,032
14,032
17,05
19,065
t
v
0,5
0.8
1,2
1,4
1,6
2,4
dw
6,53
8,03
9,38
12,33
15,33
20,17
23,17
28,87
34,81
w
1,9
2,3
3,3
4,8
5,8
8,6
10,4
Hiện nay, bu lông M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 913 (tương đương ISO 4026) thường có kích thước và cấp bền đa dạng từ 4.6 – 12.9, giúp sản phẩm hoạt động tốt trong nhiều điều kiện công trình. Đồng thời, vật liệu này còn được chế tạo từ thép không gỉ và được mạ một lớp vật lý chống ăn mòn bên ngoài, nhờ đó sản phẩm có thể ứng dụng tốt trong những khu vực đặc thù như biển, hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt.
M3
0.5
0.7
1.25
1.5
1.75
2.5
df
approx.
Lower limit of minor thread diameter
dp
3.5
5.5
8.5
15
2.25
3.2
3.7
5.2
6.64
8.14
11.57
14.57
17.57
1.73
2.3
2.87
3.44
4.58
5.72
6.86
9.15
11.43
13.72
nom.
1.52
2.02
2.52
3.02
4.02
6.02
8.025
10.025
12.032
1.545
2.045
2.56
3.08
4.095
5.095
6.095
8.115
10.115
12.142
1.2
4.8
6.4
Bu lông 5 theo tiêu chuẩn DIN 914 thường sử dụng trong lĩnh vực chế tạo, sản xuất ô tô
Về cơ bản, bulong chuẩn DIN 914 được sử dụng để liên kết các mối ghép, bộ phận thiết bị chặt chẽ lại với nhau, từ đó tạo nên một cấu trúc bền bỉ, an toàn. Nhờ khả năng kết nối vượt trội, bulong 5 thường được dùng trong các lĩnh vực chế tạo, sản xuất ô tô, xe máy, đóng tàu hoặc thuyền.
Bulong M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 915 thường sản xuất từ vật liệu thép carbon hoặc Inox 304 với cấp bền từ 8.8 – 12.9, do đó sản phẩm này được dùng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao như hệ thống khung, máy móc… Dưới đây là bảng kích thước bulong 5 theo tiêu chuẩn DIN 915:
STT
Kích thước
Mã sản phẩm
Chiều dài (L) (MM)
DP (MM)
E (MM)
S (MM)
MIN
MAX
M3x0.5
M0301
3 4 5 6 8 10 12 16 20
M4x0.7
M0401
4 6 8 10 12 16 20 25
M5x0.8
M0501
6 8 10 12 16 20
M6x1.0
M0601
M8x1.25
M0801
16 50 70
M10x1.5
M1001
25 30 35
M12x1.75
M1201
35 40 50 60
M16x2.0
M1601
16 20 25 30
9.64
DIN 916 là một trong những tiêu chuẩn sản xuất bulong 5 phổ biến nhất
Trên thực tế, bulong M5 chất lượng chuẩn DIN 916 là một trong những loại linh kiện được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình lắp đặt thiết bị, máy móc, điện tử… và các dự án đòi hỏi tính chính xác.
dv
1.4
1.15
2,75
4.7
5.7
7.64
13.57
15.57
4.5
Nhằm phục vụ tốt nhất cho yêu cầu của công trình, bulong M5 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN 7380 của Đức với cấp bền trung bình từ 8.8 – 12.9 (phổ biến nhất là cấp 10.9). Theo đó, mỗi linh kiện làm ra đều bắt buộc phải thỏa mãn các điều kiện như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt…
d
7,6
9,5
10,5
17,5
1,65
2,2
4,4
5,5
6,6
8,8
Bulong M5 sản xuất tiêu chuẩn DIN 7991 có cấp bền cao và được tiện ren đầy đủ
Bulong M5 sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN 7991 thường có cấp bền cao (8.8 – 12.9) và bề ngoài được tiện ren lửng hoặc ren suốt, giúp sản phẩm có thể cố định, liên kết cấu kiện một cách dễ dàng. Theo đó, sản phẩm này thường có đường kính thông dụng từ M3 – MM24, cụ thể như bảng sau:
α
90°
60°
l>125mm
26
34
38
46
54
125<l<200mm
–
l>200mm
45
53
57
65
73
c
0,3
Nominal = max.
27
39
26,48
29,48
35,38
38,38
3,6
2,86
2,87
3,44
4,58
5,72
6,86
11,43
13,72
1,7
2,8
7,5
0,1
2,02
2,52
4,02
5,02
2,1
2,6
3,1
4,12
1,8
3,5
5,3
5,9
10,3
0,95
2,05
2,25
3,2
4,1
4,5
5,6
9,87
Về cơ bản, ISO 4762 là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế thường áp dụng cho bulong lục giác chìm đầu trụ (tương tự tiêu chuẩn DIN 912) và được tiện ren theo hệ mét. Theo đó, tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, ứng dụng mà loại bulong M5 này sẽ có kích thước và cấp bền khác nhau:
5.50
7,00
8,50
10.00
13,00
16,00
21,00
24,00
30,00
36,00
5.68
5,32
2,873
0,51
2,58
1,3
5,07
1,15
Không chỉ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, bulong M5 còn được ưa chuộng sử dụng bởi giá thành phải chăng. Hiện tại, giá bu lông M5 trên thị trường thường dao động trong khoảng từ 900 – 3.100 VNĐ/cái, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ BU LÔNG M5 MỚI NHẤT 2024
Loại sản phẩm
Đơn giá (VNĐ/cái)
Bu lông M5x10
900
Bu lông M5x12
Bu lông inox M5x16
1.000
Bu lông M5x20
1.200
Bulong M5x25
1.300
Bu long M5x30
1.400
Bu lông M5x35
1.500
Bu lông M5x40
1.900
Bulong M5x50
2.200
Bulong M5x60
2.500
Bu lông inox 304 – M5x70
3.100
*Lưu ý: Bảng giá bulong 5 trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí sản phẩm thực tế sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, chất liệu chế tạo, số lượng… và đơn vị phân phối. Để nhận được thông tin báo giá chính xác và đảm bảo mua đúng hàng chính hãng, chất lượng cao, quý khách hãy liên hệ công ty Kim Khí Tiến Thành để được hỗ trợ tư vấn chi tiết.
Kim Khí Tiến Thành tự hào là nhà phân phối sản xuất bulong chất lượng, uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm bulong M5 của Kim Khí Tiến Thành đều sản xuất từ dây truyền hiện đại, được kiểm soát chặt chẽ từ khâu chọn nguyên liệu đầu vào cho đến công đoạn thành phẩm cuối cùng. Vì thế, chúng tôi cam kết mỗi linh kiện đến tay khách hàng đều có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí…
Mua ngay bu long 5 tại cửa hàng Kim Khí Tiến Thành với giá tốt
Khi lựa chọn mua bulong M5 tại công ty Kim Khí Tiến Thành, quý khách không chỉ có được những linh kiện cao cấp mà còn nhận về nhiều lợi ích đáng kể như:
Như vậy, Kim Khí Tiến Thành đã cung cấp những thông tin cơ bản về bulong M5 cũng như mức giá vật liệu mới nhất trong bài viết này. Nếu khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông M5 chất lượng cao tại Kim Khí Tiến Thành hoặc muốn nhận báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
Tại cửa hàng Kim Khí Tiến Thành chúng tôi cung cấp bu lông với đa dạng kích thước như: Bulong M14 Bulong M22 Bu long M18
Tại cửa hàng Kim Khí Tiến Thành chúng tôi cung cấp bu lông với đa dạng kích thước như:
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Thời gian bảo hành dài hạn
Quy trình xử lý nhanh chóng
Áp dụng cho toàn bộ sản phẩm
CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ
1 đổi 1 trong vòng 7 ngày
Hỗ trợ đổi trả dễ dàng
Thời gian đổi trả linh hoạt
CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
Bảo mật thông tin khách hàng
Bảo mật thông tin giao dịch
Bảo vệ quyền lợi khách hàng
Bulong lục giác chìm đầu trụ
Bulong móc cẩu
Bulong M40
Bulong tai hồng – Bulong cánh chuồn
Bulong M5
Bulong M20 – Bu lông neo móng M20
Bu lông nở sắt – Tắc kê nở sắt
Bu lông nở M16x150
Bu lông nở inox M10x100