Bulong M5
MPN: B01M0801040TD10
SKU: B01M0801040TD10
Thông số kỹ thuật
Hotline:
0933 937 577
-
Mô tả
Bulong M5 là một chi tiết kỹ thuật không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng với vai trò liên kết, cố định các kết cấu thép, tạo thành một hệ thống chắc chắn. Nhờ sở hữu đa dạng kích thước, độ bền cao, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, vật liệu này có thể đáp ứng được yêu cầu của mọi công trình, từ công nghiệp, sản xuất cho đến đời sống. Trong bài viết này, hãy cùng công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành tìm hiểu cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như cập nhật báo giá bulong M5 mới nhất.
Bulong M5 là gì?
Về cơ bản, bu lông M5 là loại linh kiện có đường kính ren ngoài tương đương 5mm và thường được kết hợp cùng đai ốc để liên kết hoặc ghép nối các chi tiết, từ đó tạo thành một hệ thống liền mạch, vững chắc. Vì vật liệu này có nhiều kích thước và độ dài khác nhau, các đơn vị sản xuất thường kết hợp giữa đường kính ren ngoài và chiều dài của bulong để phân loại sản phẩm. Ví dụ, nếu bulong sở hữu đường kính ren ngoài = 5mm và có độ dài 6mm, vậy ký hiệu chung của sản phẩm sẽ là M5x6.

Bulong M5 được dùng để liên kết hoặc cố định chi tiết máy móc, thiết bị
Cấu tạo bulong M5
Bu long M5 là một trong các loại bulong có cấu tạo khá đơn giản, bao gồm 2 thành phần chính sau:
- Phần đầu: Tùy theo mục đích sử dụng của công trình mà phần đầu bulong M5 thường được thiết kế thành nhiều dạng khác nhau như hình tròn, lục giác (chìm, đầu trụ, đầu bằng…).
- Phần thân: Hiện nay, đa số các loại bulong M5 đều có phần thân dạng trụ và được tiện ren (lửng, suốt) theo chuẩn hệ mét. Nhờ được tiện ren toàn thân, bulong M5 có thể liên kết, cố định vật liệu một cách chặt chẽ, từ đó đảm bảo an toàn cho công trình.
Vật liệu sản xuất bu long M5
Tùy vào yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng trong công trình mà các đơn vị gia công sẽ chế tạo bulong M5 từ những vật liệu khác nhau. Dưới đây là những chất liệu sản xuất bu lông M5 phổ biến nhất hiện nay:
- Thép carbon: Vật liệu này khá phổ biến và có giá thành rẻ, đồng thời chúng còn sở hữu độ bền cao, do đó thép carbon dần trở thành lựa chọn hàng đầu trong sản xuất bulong M5.
- Thép hợp kim: Đây là loại thép có thêm các nguyên tố hợp kim, nhờ vậy, bulong M5 sản xuất từ nguyên liệu này đều sở hữu sức bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội, rất thích hợp với những công trình cần chịu lực hoặc áp suất cao.
- Inox: Inox là loại thép không gỉ nên khả năng chống ăn mòn và oxy hóa rất cao, nhờ đó, bulong 5 có thể hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt hoặc những công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Inox 201: Khả năng chống ăn mòn của Inox 201 thấp hơn so với loại 304 và 316, do đó bulong sản xuất từ chất liệu này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghiệp nhẹ, sản xuất hoặc lắp ghép đồ nội thất.
- Inox 304: Chất liệu này có thể cân bằng tốt giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn, vì thế bu lông M5 chất liệu Inox 304 thường được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, xây dựng, hóa chất…
- Inox 316: Về cơ bản, khả năng chống ăn mòn của bulong M5 làm từ Inox 316 là cao nhất trong ba loại, vì thế chúng thường được sử dụng trong các lĩnh vực hoặc môi trường đặc thù như biển, hóa chất, y tế…

Các loại bulong M5 hiện nay chủ yếu làm từ thép và Inox
Bảng kích thước tiêu chuẩn của bu lông M5
Tương tự như các sản phẩm khác, bulong M5 cũng được chế tạo thành nhiều kích thước và tiêu chuẩn riêng nhằm đáp ứng chính xác cho nhu cầu của công trình. Dưới đây là một số kích thước tiêu chuẩn bulong 5 phổ biến nhất hiện nay:
Kích thước bu lông M5 theo tiêu chuẩn DIN 912

Bulong M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 912
Thực tế, bulong M5 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912 thường dành cho bu lông lục giác chìm đầu trụ với cấp bền dao động khoảng 4.6 – 12.9. Nhờ vậy, vật liệu này có thể ứng dụng tốt trong nhiều công trình, từ dự án đơn giản đến nơi đòi hỏi khả năng chịu lực nặng.
|
Thread d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
b |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
52 |
60 |
|
|
dk |
max. |
7 |
8,5 |
10 |
13 |
16 |
18 |
21 |
24 |
30 |
36 |
|
max. for grooved head |
7,22 |
8,72 |
10,22 |
13,27 |
16,27 |
18,27 |
21,33 |
24,33 |
30,33 |
36,39 |
|
|
min. |
6,78 |
8,28 |
9,78 |
12,73 |
15,73 |
17,73 |
20,67 |
23,67 |
29,67 |
35,61 |
|
|
da |
max. |
4,7 |
5,7 |
6,8 |
9,2 |
11,2 |
13,7 |
15,7 |
17,7 |
22,4 |
26,4 |
|
ds |
max. |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
24 |
|
min. |
3,82 |
4,82 |
5,82 |
7,78 |
9,78 |
11,73 |
13,73 |
15,73 |
19,67 |
23,67 |
|
|
e |
min. |
3,443 |
4,583 |
5,723 |
6,863 |
9,149 |
11,429 |
13,716 |
15,996 |
19,437 |
21,734 |
|
h |
max. |
0,6 |
0,6 |
0,68 |
1,02 |
1,02 |
1,45 |
1,45 |
1,45 |
2,04 |
2,04 |
|
k |
max. |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
24 |
|
min. |
3,82 |
4,82 |
5,7 |
7,64 |
9,64 |
11,57 |
13,57 |
15,57 |
19,48 |
23,48 |
|
|
r |
min. |
0,2 |
0,2 |
0,25 |
0,4 |
0,4 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
|
s |
nominal |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
17 |
19 |
|
max. |
3,08 |
4,095 |
5,14 |
6,14 |
8,175 |
10,175 |
12,212 |
14,212 |
17,23 |
19,275 |
|
|
min. |
3,02 |
4,020 |
5.02 |
6,02 |
8,025 |
10,025 |
12,032 |
14,032 |
17,05 |
19,065 |
|
|
t |
min. |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
12 |
|
v |
max. |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0.8 |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
2 |
2,4 |
|
dw |
min. |
6,53 |
8,03 |
9,38 |
12,33 |
15,33 |
17,23 |
20,17 |
23,17 |
28,87 |
34,81 |
|
w |
min. |
1,4 |
1,9 |
2,3 |
3,3 |
4 |
4,8 |
5,8 |
6,8 |
8,6 |
10,4 |
Kích thước bulong M5 theo tiêu chuẩn DIN 913
Hiện nay, bu lông M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 913 (tương đương ISO 4026) thường có kích thước và cấp bền đa dạng từ 4.6 – 12.9, giúp sản phẩm hoạt động tốt trong nhiều điều kiện công trình. Đồng thời, vật liệu này còn được chế tạo từ thép không gỉ và được mạ một lớp vật lý chống ăn mòn bên ngoài, nhờ đó sản phẩm có thể ứng dụng tốt trong những khu vực đặc thù như biển, hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt.
|
Thread d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2.5 |
3 |
|
|
df |
approx. |
Lower limit of minor thread diameter |
|||||||||
|
dp |
max. |
2 |
2.5 |
3.5 |
4 |
5.5 |
7 |
8.5 |
12 |
15 |
18 |
|
min. |
1.75 |
2.25 |
3.2 |
3.7 |
5.2 |
6.64 |
8.14 |
11.57 |
14.57 |
17.57 |
|
|
e |
min. |
1.73 |
2.3 |
2.87 |
3.44 |
4.58 |
5.72 |
6.86 |
9.15 |
11.43 |
13.72 |
|
s |
nom. |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
min. |
1.52 |
2.02 |
2.52 |
3.02 |
4.02 |
5.02 |
6.02 |
8.025 |
10.025 |
12.032 |
|
|
max. |
1.545 |
2.045 |
2.56 |
3.08 |
4.095 |
5.095 |
6.095 |
8.115 |
10.115 |
12.142 |
|
|
t |
min. |
1.2 |
1.5 |
2 |
2 |
3 |
4 |
4.8 |
6.4 |
8 |
10 |
|
min. |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
15 |
|
Kích thước bu long M5 theo tiêu chuẩn DIN 914

Bu lông 5 theo tiêu chuẩn DIN 914 thường sử dụng trong lĩnh vực chế tạo, sản xuất ô tô
Về cơ bản, bulong chuẩn DIN 914 được sử dụng để liên kết các mối ghép, bộ phận thiết bị chặt chẽ lại với nhau, từ đó tạo nên một cấu trúc bền bỉ, an toàn. Nhờ khả năng kết nối vượt trội, bulong 5 thường được dùng trong các lĩnh vực chế tạo, sản xuất ô tô, xe máy, đóng tàu hoặc thuyền.
|
Thread d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
df |
approx. |
Lower limit of minor thread diameter |
|||||||||
|
dp |
max. |
2 |
2.5 |
3.5 |
4 |
5.5 |
7 |
8.5 |
12 |
15 |
18 |
|
min. |
1.75 |
2.25 |
3.2 |
3.7 |
5.2 |
6.64 |
8.14 |
11.57 |
14.57 |
17.57 |
|
|
e |
min. |
1.73 |
2.3 |
2.87 |
3.44 |
4.58 |
5.72 |
6.86 |
9.15 |
11.43 |
13.72 |
|
s |
nom. |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
min. |
1.52 |
2.02 |
2.52 |
3.02 |
4.02 |
5.02 |
6.02 |
8.025 |
10.025 |
12.032 |
|
|
max. |
1.545 |
2.045 |
2.56 |
3.08 |
4.095 |
5.095 |
6.095 |
8.115 |
10.115 |
12.142 |
|
|
t |
min. |
1.2 |
1.5 |
2 |
2 |
3 |
4 |
4.8 |
6.4 |
8 |
10 |
|
min. |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
15 |
|
Kích thước bu long M5 theo tiêu chuẩn DIN 915
Bulong M5 áp dụng tiêu chuẩn DIN 915 thường sản xuất từ vật liệu thép carbon hoặc Inox 304 với cấp bền từ 8.8 – 12.9, do đó sản phẩm này được dùng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao như hệ thống khung, máy móc… Dưới đây là bảng kích thước bulong 5 theo tiêu chuẩn DIN 915:
|
STT |
Kích thước |
Mã sản phẩm |
Chiều dài (L) (MM) |
DP (MM) |
E (MM) |
S (MM) |
||
|
MIN |
MAX |
MIN |
MIN |
MAX |
||||
|
1 |
M3x0.5 |
M0301 |
3 4 5 6 8 10 12 16 20 |
1.75 |
2 |
1.73 |
1.52 |
1.545 |
|
2 |
M4x0.7 |
M0401 |
4 6 8 10 12 16 20 25 |
2.25 |
2.5 |
2.3 |
2.02 |
2.045 |
|
3 |
M5x0.8 |
M0501 |
6 8 10 12 16 20 |
3.2 |
3.5 |
2.87 |
2.52 |
2.56 |
|
4 |
M6x1.0 |
M0601 |
6 8 10 12 16 20 |
3.7 |
4 |
3.44 |
3.02 |
3.08 |
|
5 |
M8x1.25 |
M0801 |
16 50 70 |
5.2 |
5.5 |
4.58 |
4.02 |
4.095 |
|
6 |
M10x1.5 |
M1001 |
25 30 35 |
6.64 |
7 |
5.72 |
5.02 |
5.095 |
|
7 |
M12x1.75 |
M1201 |
35 40 50 60 |
8.14 |
8.5 |
6.86 |
6.02 |
6.095 |
|
8 |
M16x2.0 |
M1601 |
16 20 25 30 |
9.64 |
10 |
9.15 |
8.025 |
8.115 |
Kích thước bu long 5 theo tiêu chuẩn DIN 916

DIN 916 là một trong những tiêu chuẩn sản xuất bulong 5 phổ biến nhất
Trên thực tế, bulong M5 chất lượng chuẩn DIN 916 là một trong những loại linh kiện được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình lắp đặt thiết bị, máy móc, điện tử… và các dự án đòi hỏi tính chính xác.
|
Thread d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2.5 |
3 |
|
|
dv |
max. |
1.4 |
2 |
2.5 |
3 |
5 |
6 |
8 |
10 |
14 |
16 |
|
min. |
1.15 |
1.75 |
2.25 |
2,75 |
4.7 |
5.7 |
7.64 |
9.64 |
13.57 |
15.57 |
|
|
df |
approx. |
Lower limit of minor thread diameter |
|||||||||
|
e |
min. |
1.73 |
2.3 |
2.87 |
3.44 |
4.58 |
5.72 |
6.86 |
9.15 |
11.43 |
13.72 |
|
s |
nominal |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
min. |
1.52 |
2.02 |
2.52 |
3.02 |
4.02 |
5.02 |
6.02 |
8.025 |
10.025 |
12.032 |
|
|
max. |
1.545 |
2.045 |
2.56 |
3.08 |
4.095 |
5.095 |
6.095 |
8.115 |
10.115 |
12.142 |
|
|
t |
min. |
1.2 |
1.5 |
2 |
2 |
3 |
4 |
4.5 |
6.4 |
8 |
10 |
|
min. |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
15 |
|
Kích thước bu lông M5 theo tiêu chuẩn DIN 7380
Nhằm phục vụ tốt nhất cho yêu cầu của công trình, bulong M5 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN 7380 của Đức với cấp bền trung bình từ 8.8 – 12.9 (phổ biến nhất là cấp 10.9). Theo đó, mỗi linh kiện làm ra đều bắt buộc phải thỏa mãn các điều kiện như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt…
|
d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
|
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
|
dk |
5,7 |
7,6 |
9,5 |
10,5 |
14 |
17,5 |
21 |
28 |
|
k |
1,65 |
2,2 |
2,75 |
3,3 |
4,4 |
5,5 |
6,6 |
8,8 |
|
s |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
Kích thước bu lông M5 theo tiêu chuẩn DIN 7991

Bulong M5 sản xuất tiêu chuẩn DIN 7991 có cấp bền cao và được tiện ren đầy đủ
Bulong M5 sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN 7991 thường có cấp bền cao (8.8 – 12.9) và bề ngoài được tiện ren lửng hoặc ren suốt, giúp sản phẩm có thể cố định, liên kết cấu kiện một cách dễ dàng. Theo đó, sản phẩm này thường có đường kính thông dụng từ M3 – MM24, cụ thể như bảng sau:
|
Thread d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M14 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
2 |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
α |
90° |
60° |
|||||||||
|
b |
l>125mm |
12 |
14 |
16 |
18 |
22 |
26 |
34 |
38 |
46 |
54 |
|
125<l<200mm |
– |
– |
– |
24 |
28 |
32 |
40 |
44 |
52 |
60 |
|
|
l>200mm |
– |
– |
– |
– |
– |
45 |
53 |
57 |
65 |
73 |
|
|
c |
approx. |
0,2 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
|
dk |
Nominal = max. |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
27 |
30 |
36 |
39 |
|
min. |
5,7 |
7,64 |
9,64 |
11,57 |
15,57 |
19,48 |
26,48 |
29,48 |
35,38 |
38,38 |
|
|
da |
max. |
3,6 |
4,7 |
5,7 |
6,8 |
9,2 |
11,2 |
15,7 |
17,7 |
22,4 |
26,4 |
|
ds |
Nominal = max. |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
14 |
16 |
20 |
24 |
|
min. |
2,86 |
3,82 |
4,82 |
5,82 |
7,78 |
9,78 |
13,73 |
15,73 |
19,67 |
23,67 |
|
|
e |
min. |
2,3 |
2,87 |
3,44 |
4,58 |
5,72 |
6,86 |
11,43 |
11,43 |
13,72 |
16 |
|
k |
max. |
1,7 |
2,3 |
2,8 |
3,3 |
4,4 |
5,5 |
7 |
7,5 |
8,5 |
14 |
|
r |
min. |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
1 |
1,6 |
|
s |
nominal |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
10 |
10 |
12 |
14 |
|
min. |
2,02 |
2,52 |
3,02 |
4,02 |
5,02 |
6,02 |
10,025 |
10,025 |
12,032 |
14,032 |
|
|
max. |
2,1 |
2,6 |
3,1 |
4,12 |
5,14 |
6,14 |
10,175 |
10,175 |
12,212 |
14,212 |
|
|
t |
Nominal = max. |
1,2 |
1,8 |
2,3 |
2,5 |
3,5 |
4,4 |
4,8 |
5,3 |
5,9 |
10,3 |
|
min. |
0,95 |
1,5 |
2,05 |
2,25 |
3,2 |
4,1 |
4,5 |
5 |
5,6 |
9,87 |
|
Kích thước bulong M5 theo tiêu chuẩn ISO 4762
Về cơ bản, ISO 4762 là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế thường áp dụng cho bulong lục giác chìm đầu trụ (tương tự tiêu chuẩn DIN 912) và được tiện ren theo hệ mét. Theo đó, tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, ứng dụng mà loại bulong M5 này sẽ có kích thước và cấp bền khác nhau:
|
Thread d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M14 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
|
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
2 |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
b |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
40 |
44 |
52 |
60 |
|
|
dk |
max. |
5.50 |
7,00 |
8,50 |
10.00 |
13,00 |
16,00 |
21,00 |
24,00 |
30,00 |
36,00 |
|
max. for grooved head |
5.68 |
7,22 |
8,72 |
10,22 |
13,27 |
16,27 |
21,33 |
24,33 |
30,33 |
36,39 |
|
|
min. |
5,32 |
6,78 |
8,28 |
9,78 |
12,73 |
15,73 |
20,67 |
23,67 |
29,67 |
35,61 |
|
|
da |
max. |
3,6 |
4,7 |
5,7 |
6,8 |
9,2 |
11,2 |
15,7 |
17,7 |
22,4 |
26,4 |
|
ds |
max. |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
14 |
16 |
20 |
24 |
|
min. |
2,86 |
3,82 |
4,82 |
5,82 |
7,78 |
9,78 |
13,73 |
15,73 |
19,67 |
23,67 |
|
|
e |
min. |
2,873 |
3,443 |
4,583 |
5,723 |
6,863 |
9,149 |
13,716 |
15,996 |
19,437 |
21,734 |
|
h |
max. |
0,51 |
0,6 |
0,6 |
0,68 |
1,02 |
1,02 |
1,45 |
1,45 |
2,04 |
2,04 |
|
k |
max. |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
14 |
16 |
20 |
24 |
|
min. |
2,86 |
3,82 |
4,82 |
5,7 |
7,64 |
9,64 |
13,57 |
15,57 |
19,48 |
23,48 |
|
|
r |
min. |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,25 |
0,4 |
0,4 |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
|
s |
nominal |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
12 |
14 |
17 |
19 |
|
max. |
2,58 |
3,08 |
4,095 |
5,14 |
6,14 |
8,175 |
12,212 |
14,212 |
17,23 |
19,275 |
|
|
min. |
2,52 |
3,02 |
4,020 |
5.02 |
6,02 |
8,025 |
12,032 |
14,032 |
17,05 |
19,065 |
|
|
t |
min. |
1,3 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
10 |
12 |
|
v |
max. |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0.8 |
1 |
1,4 |
1,6 |
2 |
2,4 |
|
dw |
min. |
5,07 |
6,53 |
8,03 |
9,38 |
12,33 |
15,33 |
20,17 |
23,17 |
28,87 |
34,81 |
|
w |
min. |
1,15 |
1,4 |
1,9 |
2,3 |
3,3 |
4 |
5,8 |
6,8 |
8,6 |
10,4 |
Báo giá bulong M5 mới nhất
Không chỉ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, bulong M5 còn được ưa chuộng sử dụng bởi giá thành phải chăng. Hiện tại, giá bu lông M5 trên thị trường thường dao động trong khoảng từ 900 – 3.100 VNĐ/cái, cụ thể như sau:
|
BẢNG GIÁ BU LÔNG M5 MỚI NHẤT 2024 |
|
|
Loại sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/cái) |
|
Bu lông M5x10 |
900 |
|
Bu lông M5x12 |
900 |
|
Bu lông inox M5x16 |
1.000 |
|
Bu lông M5x20 |
1.200 |
|
Bulong M5x25 |
1.300 |
|
Bu long M5x30 |
1.400 |
|
Bu lông M5x35 |
1.500 |
|
Bu lông M5x40 |
1.900 |
|
Bulong M5x50 |
2.200 |
|
Bulong M5x60 |
2.500 |
|
Bu lông inox 304 – M5x70 |
3.100 |
*Lưu ý: Bảng giá bulong 5 trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí sản phẩm thực tế sẽ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, chất liệu chế tạo, số lượng… và đơn vị phân phối. Để nhận được thông tin báo giá chính xác và đảm bảo mua đúng hàng chính hãng, chất lượng cao, quý khách hãy liên hệ công ty Kim Khí Tiến Thành để được hỗ trợ tư vấn chi tiết.
Kim Khí Tiến Thành – Địa chỉ cung cấp bu long M5 chất lượng cao, giá tốt
Kim Khí Tiến Thành tự hào là nhà phân phối sản xuất bulong chất lượng, uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm bulong M5 của Kim Khí Tiến Thành đều sản xuất từ dây truyền hiện đại, được kiểm soát chặt chẽ từ khâu chọn nguyên liệu đầu vào cho đến công đoạn thành phẩm cuối cùng. Vì thế, chúng tôi cam kết mỗi linh kiện đến tay khách hàng đều có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí…

Mua ngay bu long 5 tại cửa hàng Kim Khí Tiến Thành với giá tốt
Khi lựa chọn mua bulong M5 tại công ty Kim Khí Tiến Thành, quý khách không chỉ có được những linh kiện cao cấp mà còn nhận về nhiều lợi ích đáng kể như:
- Bulong chất lượng: Tại Kim Khí Tiến Thành, chất lượng luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu, vì thế chúng tôi cam kết các sản phẩm bulong đến tay quý khách đều đạt tiêu chuẩn, có độ bền cao, khả năng chống chịu tốt… đảm bảo an toàn và tính ổn định cho mọi thiết bị, công trình.
- Giá tốt: Với các khách hàng đặt mua sỉ, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm bu lông M5 chất lượng cao với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp: Mỗi nhân viên tại Kim Khí Tiến Thành đều có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn cho khách hàng các vật liệu bu lông tốt nhất, tương thích với từng yêu cầu của công trình.
- Cung cấp đầy đủ chính sách bảo hành và đổi trả: Khi mua bu lông M5 tại Kim Khí Tiến Thành, chúng tôi đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ chính sách bảo hành, đổi trả 1:1 nếu sản phẩm bị lỗi.
Như vậy, Kim Khí Tiến Thành đã cung cấp những thông tin cơ bản về bulong M5 cũng như mức giá vật liệu mới nhất trong bài viết này. Nếu khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông M5 chất lượng cao tại Kim Khí Tiến Thành hoặc muốn nhận báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
Tại cửa hàng Kim Khí Tiến Thành chúng tôi cung cấp bu lông với đa dạng kích thước như: