Tìm hiểu tiêu chuẩn bu lông TCVN
Mới

Tìm hiểu chi tiết tiêu chuẩn bu lông TCVN là gì?

Kim Khí Tiến Thành

Lựa chọn và sử dụng bu lông đúng quy chuẩn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và độ an toàn của toàn bộ công trình. Các kỹ sư và nhà thầu cần tìm hiểu và cập nhật thường xuyên các tiêu chuẩn bu lông TCVN theo pháp luật Việt Nam quy định để lựa chọn linh kiện phù hợp. Nếu bạn chưa nắm rõ các tiêu chuẩn TCVN 1916:1995 mới nhất, hãy tham khảo bài viết dưới đây của Kim Khí Tiến Thành để cập nhật thông tin chính xác!

Tiêu chuẩn bu lông TCVN là gì?

Tiêu chuẩn bu lông TCVN là hệ thống quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, áp dụng cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc trong sản xuất – thi công. Quan trọng nhất là TCVN 1916:1995, được công bố theo Quyết định 2844/QĐ-BKHCN năm 2008, quy định toàn bộ yêu cầu về bu lông theo hệ ren mét TCVN 2248-77 với dải đường kính từ 1mm đến 48mm.

Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu bắt buộc về hình dạng, kích thước, độ nhám bề mặt, dung sai ren, dung sai kích thước, dung sai hình dạng, cùng các tiêu chí về cơ tính và vật liệu. Mục tiêu là đảm bảo bu lông đạt độ chính xác cao, liên kết chắc chắn, đồng nhất về chất lượng, giảm sai lệch trong sản xuất và nâng cao độ an toàn khi lắp đặt công trình.

Bài viết liên quan: Tìm hiểu tiêu chuẩn bu lông neo

Các tiêu chuẩn bulong TCVN cho từng loại sản phẩm

Bên cạnh tiêu chuẩn chung TCVN 1916:1995, mỗi loại bu lông còn có tiêu chuẩn riêng mô tả kích thước chi tiết. Dưới đây là bảng tổng hợp theo từng dòng sản phẩm phổ biến. 

Tiêu chuẩn cho bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933

tiêu chuẩn bu lông TCVN cho bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933

Tiêu chuẩn bu lông TCVN lục giác ngoài ren suốt DIN 933

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

Tiêu chuẩn bu lông đối lục giác ngoài ren lửng DIN 931

Tiêu chuẩn bu lông TCVN cho lục giác ren lửng DIN 931

Bảng thông số tiêu chuẩn bulong đối lục giác ngoài ren lửng DIN 931

d

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

0.7

0.8

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

2.8

3.5

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

14

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M24

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3

3

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

15

17

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

54

60

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

60

66

72

78

84

90

96

102

108

116

124

b3, L>200

73

79

85

91

97

103

109

115

121

129

137

TCVN bulong lục giác chìm đầu trụ DIN 912

tiêu chuẩn việt nam bu lông tcvn bulong lục giác chìm đầu trụ DIN 912

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về bulong đầu trụ DIN 912

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

b*

18

20

22

24

28

32

36

40

44

48

52

56

60

66

72

dk

5,5

7

8,5

10

13

16

18

21

24

28

30

33

36

40

45

k

3

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

s

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

14

17

17

19

19

22

TCVN 1916:1995 bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

tcvn bulong lục giác chìm đầu bằng DIN 7991

Bảng tiêu chuẩn TCVN bu lông lục chìm đầu bằng DIN 7991

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2,5

dk

6

8

10

12

16

20

24

30

36

k

1,7

2,3

2,8

3,3

4,4

5,5

6,5

7,5

8,5

α

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

90 0

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

Tiêu chuẩn bu lông TCVN lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

TCVN về Bulong lục giác chìm đầu cầu DIN 7380

Bảng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về bu lông DIN 7380

d

M3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

M27

M30

P

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

dk

5,7

7,6

9,5

10,5

14

17,5

21

28

k

1,65

2,2

2,75

3,3

4,4

5,5

6,6

8,8

s

2

2,5

3

4

5

6

8

10

Xem thêm: Tiêu chuẩn DIN là gì

Cách ghi nhãn cho bu lông chuẩn theo TCVN 1916:1995

Trong hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam bu lông TCVN, việc ghi nhãn đóng vai trò quan trọng nhằm phân biệt cấp độ bền và vật liệu sản xuất. Theo tiêu mục 2.6 của TCVN 1916:1995, yêu cầu ghi nhãn được tóm lược như sau:

Các quy định chung:

  • Bu lông đầu sáu cạnh, vít đầu trụ có lỗ lục giác, vít cấy và đai ốc phải ghi rõ cấp độ bền, nhóm vật liệu, dấu cơ sở sản xuất, và ký hiệu ren trái nếu có.
  • Những sản phẩm không thuộc phạm vi trên sẽ được ghi nhãn theo thỏa thuận riêng giữa nhà sản xuất và khách hàng.
  • Nhãn có thể được làm nổi hoặc làm chìm tùy yêu cầu.

Kích thước ký hiệu do đơn vị sản xuất quy định

  • Ghi nhãn cho bu lông đầu sáu cạnh và vít đầu trụ
  • Áp dụng cho sản phẩm có đường kính ren d ≥ 6mm.
  • Nhãn được đóng trên mặt mũ hoặc mặt cạnh đầu bu lông, và phải là nhãn chìm nếu đóng vào mặt cạnh.
  • Khi sử dụng nhãn nổi, chiều cao đầu bu lông được phép tăng tối đa

0,1 mm – cho chi tiết có đường kính ren

d ≤ 8mm;

0,2 mm – cho chi tiết có đường kính ren

8mm < d ≤ 12mm;

0,3mm – cho chi tiết có đường kính ren

d ≥ 12mm

Ghi nhãn vít cấy

  • Áp dụng cho vít cấy d ≥ 12mm.

Đối với sản phẩm có đường kính ren từ 8mm, được phép dùng ký hiệu thay thế:

O – cho cấp độ bền 8.8;

+ – cho cấp độ bền 9.8;

 – cho cấp độ bền 10.9;

– cho cấp độ bền 12.9.

  • Nhãn đánh tại mặt mút đầu vít cấy gắn với đai ốc.

Ghi nhãn đai ốc sáu cạnh 

  • Áp dụng cho đai ốc d ≥ 6mm.
  • Nhãn phải được dập chìm trên một trong hai mặt mút hoặc mặt cạnh trong điều kiện phù hợp.
  • Có thể áp dụng kiểu ghi nhãn theo dạng mặt số đồng hồ.
  • Ghi nhãn cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc có ren trái theo TCVN 212 – 93.

Các quy định của pháp luật Việt Nam TCVN 1916:1995 liên quan đến bu lông

Quy định của pháp luật về bu lông TCVN 1916:1955

Các quy định của pháp luật Việt Nam về hệ tiêu chuẩn TCVN 1916:1995

Những quy định này đảm bảo rằng mọi sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn bu lông TCVN đều đạt chất lượng và tính đồng nhất cao. Theo Mục 3 của Tiêu chuẩn TCVN 1916:1995, quy trình kiểm tra chất lượng được quy định chi tiết như sau:

  • 3.1: Kiểm tra hình dạng tổng thể bằng mắt thường, không dùng thiết bị phóng đại.
  • 3.2: Kiểm tra khuyết tật bề mặt bu lông, vít, vít cấy theo TCVN 4795 – 89.
  • 3.3: Kiểm tra khuyết tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796 – 89.
  • 3.4: Kích thước sản phẩm phải được đối chiếu theo tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật kèm theo.
  • 3.5: Độ nhám bề mặt kiểm tra bằng so sánh mẫu chuẩn; sản phẩm dập nguội có thể không cần kiểm tra trừ vít định vị.
  • 3.6: Độ nhám ren kiểm tra tại bề mặt profin; ren đai ốc có thể không kiểm tra nếu công nghệ đảm bảo.
  • 3.7: Lớp mạ kiểm tra theo TCVN 4392 – 86.
  • 3.8: Tải trọng phá hỏng bu lông, vít và vít cấy theo bảng 9 – 10 trong phụ lục 2.
  • 3.9: Tải trọng thử của đai ốc theo bảng 11 – 12 trong phụ lục C.
  • 3.10: Sản phẩm cắt gọt không nhiệt luyện có thể thử cơ tính trên phôi cùng mác với sản phẩm theo bảng 8.

Kim Khí Tiến Thành – Đơn vị sản xuất bu lông theo tiêu chuẩn TCVN 1916:1995 chất lượng cao

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị sản xuất bu lông uy tín, đạt chuẩn kỹ thuật thì Kim Khí Tiến Thành là lựa chọn đáng tin cậy dành cho bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất vật tư kim khí, chúng tôi đã và đang cung cấp hàng nghìn bu lông, ốc vít đạt chuẩn tiêu chuẩn bulong TCVN 1916:1995 và nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác cho hơn 1.000 dự án lớn/nhỏ trên toàn quốc. 

đơn vị sản xuất bu lông theo tiêu chuẩn TCVN

Kim Khí Tiến Thành – Công ty cung cấp bu lông số lượng lớn chuẩn TCVN 1916:1995

Với uy tín đã được khẳng định qua nhiều công trình được triển khai thành công khắp cả nước, Kim Khí Tiến Thành cam kết mang đến vật tư chất lượng cao cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng như sau: 

  • Sản xuất bulong, ốc vít đạt tiêu chuẩn TCVN 1916:1995, đảm bảo chất lượng, độ bền vượt trội và độ chính xác cao.
  • Hệ thống máy móc sản xuất hiện đại, quy trình khép kín, đáp ứng tiến độ mọi quy mô đơn hàng lớn & nhỏ.
  • Vật tư đạt chuẩn, cấp bền tốt cho các công trình xây dựng – công nghiệp nặng.
  • Giá cả cạnh tranh, chiết suất giảm sâu lên đến 30% cho khách hàng thân thiết hay đơn hàng số lượng lớn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí 24/7, tư vấn chuyên sâu chọn ra bu lông phù hợp.

Liên hệ ngay Kim Khí Tiến Thành để nhận báo giá bu lông chuẩn TCVN nhanh chóng và chính xác!

Hiểu và áp dụng đúng tiêu chuẩn bu lông TCVN là điều bắt buộc trong các công trình. Bởi không chỉ đảm bảo an toàn, tiêu chuẩn này còn giúp tăng tuổi thọ và độ bền liên kết của linh kiện. Nếu bạn cần sản xuất bulong TCVN 1916:1995 chất lượng cao số lượng lớn hoặc nhỏ, Kim Khí Tiến Thành sẵn sàng hỗ trợ chuyên nghiệp. Gọi ngay đến hotline 0933 937 577 để nhận tư vấn chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật 24/7.

Background

Liên hệ dự án

Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp gia công các sản phẩm vật tư kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.

Icon title

Bài viết liên quan