tiêu chuẩn bu lông cường độ cao

Tiêu chuẩn bulong cường độ cao đúng chuẩn

Kim Khí Tiến Thành

Bu lông cường độ cao là linh kiện thường được dùng để lắp đặt các chi tiết máy có công suất hoạt động lớn hoặc ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải trọng cao. Tùy vào mục đích sử dụng của từng công trình, dự án mà bu lông cường độ cao sẽ được sản xuất với cấp bền và tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau. Hãy cùng công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành tìm hiểu chi tiết các tiêu chuẩn bu lông cường độ cao qua bài viết này. 

Các tiêu chuẩn của bu lông cường độ cao

Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của đa dạng khách hàng, bu lông cường độ cao được sản xuất và áp dụng nhiều tiêu chuẩn khác nhau như: 

Tiêu chuẩn kỹ thuật – Vật liệu sản xuất bulong cường độ cao

Bu lông cường độ cao thường được dùng cho các liên kết tại những vị trí cần khả năng chịu lực lớn, vì vậy vật liệu sản xuất linh kiện này cũng sẽ đặc biệt hơn so với các loại bu lông khác. Theo tiêu chuẩn bu lông TCVN, bulong cường độ cao thường được làm từ các mác thép hợp kim phổ biến như:

  • Thép C45: Được nhiệt luyện để tăng cường độ cứng, thường được dùng trong việc chế tạo bu lông cấp bền 8.8.
  • Thép 40Cr: Sau khi trải qua quá trình nhiệt luyện, thép 40Cr sẽ đạt độ cứng tương đương với bu lông cấp bền 10.9.
Tiêu chuẩn kỹ thuật - Vật liệu sản xuất bulong cường độ cao

Bu lông cường độ cao thường được làm từ thép hợp kim

Xem thêm: Bảng tra cấp độ bền bu lông

Tiêu chuẩn về kích thước của bu lông cường độ cao

Để đảm bảo quá trình thi công đạt được hiệu quả cao, việc sử dụng đúng kích thước tiêu chuẩn bulong cường độ cao, đai ốc, vòng đệm là điều cần thiết. Điều này giúp các mối ghép liên kết chắc chắn với nhau, hạn chế tối đa tình trạng bulong không vặn vừa mối nối hoặc không thể siết chặt khiến liên kết lỏng lẻo. 

Kích thước tiêu chuẩn của bu lông cường độ cao

Hiện tại, bu lông cường độ cao thường được sản xuất với cấp bền trung bình từ 8.8 – 12.9 và chủ yếu sử dụng trong các liên kết yêu cầu khả năng chịu tải trọng cao. Cụ thể:

KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

Đường kính của ren bu lông d, mm

18

20

22

24

Bước ren

2,5

2,5

2,5

3

Đường kính thân của bu lông d, mm

18

20

22

24

Kích thước miệng chưa vặn S, mm

30

32

36

41

Chiều cao của đầu bu lông H, mm

13

14

15

17

Đường kính ngoại tiếp của bulong D, không nhỏ hơn mm

33,3

35

39,6

45,2

Bán kính góc lượn ở đầu bu lông r

1,5 – 2

2,5 – 3

Kích thước tiêu chuẩn của bu lông cường độ cao

Kích thước tiêu chuẩn của bulong cường độ cao

Kích thước tiêu chuẩn của đai ốc cường độ cao

Đai ốc là chi tiết thường được kết hợp với bu lông để giúp mối ghép giữa 2 vật thể trở nên chắc chắn hơn. Để có thể phối hợp chặt chẽ với bu lông, đai ốc cũng được sản xuất thành nhiều kích thước tương ứng, cụ thể:

BẢNG TIÊU CHUẨN KÍCH THƯỚC CỦA ĐAI ỐC

Đường kính của ren dài ốc d, mm

18

20

22

24

Bước ren

2,5

2,5

2,5

3

Chiều cao H, mm

16

18

19

22

Kích thước miệng đai ốc chưa vặn S, mm

30

32

36

41

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D của đai ốc

33,3

35

39,6

45,2

Kích thước tiêu chuẩn của vòng đệm trung gian

Vòng đệm là chi tiết trung gian giữa đai ốc và bề mặt vật liệu ghép nối có công dụng bảo vệ bề mặt vật liệu không bị nứt vỡ, hư hỏng trong quá trình siết chặt đai ốc. Linh kiện này thường được sản xuất bằng thép không gỉ (Inox) và có kích thước tiêu chuẩn như sau:

BẢNG KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN CỦA VÒNG ĐỆM

Đường kính danh nghĩa của ren vòng đệm

18

20

22

24

Đường kính ngoài D, mm

39

44

50

56

Đường kính trong d, mm

20

22

24

26

Độ dày S, mm

4

4

6

6

Lượng vải C, mm

1,5

1,5

2,5

2,5

Kích thước tiêu chuẩn của vòng đệm trung gian

Vòng đệm được sản xuất thành nhiều kích thước khác nhau

Một số kích thước tiêu chuẩn thông dụng của bulong cường độ cao

Ngoài những kích thước tiêu chuẩn bu lông cường độ cao kể trên, các đơn vị gia công cơ khí và kim khí còn sản xuất vật liệu này theo nhiều tiêu chuẩn kích thước khác. Theo đó, bulong cường độ cao áp dụng tiêu chuẩn DIN 933 thường được sản xuất thành nhiều kích thước nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp nặng, máy móc,…

BẢNG KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO DIN 933

d

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

46

50

55

60

65

70

75

80

85

Dưới đây là bảng kích thước tiêu chuẩn bu lông cường độ cao DIN 931:

BẢNG KÍCH THƯỚC BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO CHUẨN DIN 931

d

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

M20

M22

P

1

1.25

1.5

1.75

2

2

2.5

2.5

2.5

k

4

5.3

6.4

7.5

8.8

10

11.5

12.5

14

s

10

13

17

19

22

24

27

30

32

b1, L≤125

18

22

26

30

34

38

42

46

50

b2, 125<L≤200

24

28

32

36

40

44

48

52

56

b3, L>200

57

61

65

69

d

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

M52

M56

P

3.5

3.5

4

4

4.5

4.5

5

5

5.5

k

18.7

21

22.5

25

26

28

30

33

35

s

46

50

55

60

65

70

75

80

85

b1, L≤125

66

72

78

84

90

96

102

b2, 125<L≤200

72

78

84

90

96

102

108

116

124

b3, L>200

85

91

97

103

109

115

121

129

137

Tiêu chuẩn về tính cơ học của bu lông cường độ cao

Nhờ sở hữu đa dạng kích thước và khả năng liên kết mạnh mẽ, bu lông cường độ cao đã trở thành linh kiện không thể thiếu trong ngành xây dựng, cơ khí. Cùng với tiêu chuẩn kích thước, tính chất cơ học của bu lông cường độ cao cũng là yếu tố quyết định độ an toàn và tính ổn định của công trình. 

Tính cơ học của bu lông

Để đảm bảo tuổi thọ và sự an toàn của tổng thể công trình, bu lông cường độ cao cần có những tính chất cơ học sau:

  • Độ cứng tiêu chuẩn bu lông cường độ cao dao động từ 35 – 41 HRC (325 – 388 HB).
  • Độ thắt tương đối φ% > 35.
  • Giới hạn bền tiêu chuẩn cần đạt từ 110kG/mm2 – 130 kG/mm2.
  • Khả năng chống va đập và độ dài tiêu chuẩn aL KG/cm2 > 5.
  • Phần trăm của độ dãn dài tương đối cần phải lớn hơn 8.
Tiêu chuẩn về tính cơ học của bu lông cường độ cao

Khả năng chống va đập tiêu chuẩn của bu lông cường độ cao là aL KG/cm2 > 5

Tính cơ học của đai ốc

Dưới đây là một số tính chất cơ học của đai ốc cường độ cao cho bạn tham khảo: 

  • Độ cứng tiêu chuẩn cần đạt từ 30 – 37 HRC (283 – 341 HB).
  • Giới hạn bền tiêu chuẩn của đai ốc cần cao hơn 110 Kg/mm2.

Tính cơ học của vòng đệm

Thông thường, một vòng đệm chất lượng, đạt tiêu chuẩn cần có độ cứng trung bình từ 283 – 426 HB (tương đương 30 – 45 HRC). Ngoài ra, linh kiện này còn được sản xuất với độ bền cao, khả năng đàn hồi và chống ăn mòn tốt để đáp ứng nhu cầu lắp đặt trong nhiều lĩnh vực.

Tính cơ học của vòng đệm

Vòng đệm đạt chuẩn thường có độ cứng từ 283 – 426 HB

Một số lưu ý khác:

  • Mối ghép ren của bu lông và đai ốc cần phải đạt tối 7H/8g theo tiêu chuẩn TCVN (1917-76).
  • Bulong và đai ốc được phép sai lệch về kích thước hình học theo tiêu chuẩn TCVN 1889-76. Trong đó, đai ốc được áp dụng tiêu chuẩn TCVN 1898-76 và ren theo TCVN 2248-77.
  • Đối với phần thân không ren của bulong có chiều dài trên 20 mm (tính từ mặt tựa của mũ bu lông) thì đường kính của chúng có thể được tăng đến 0.25 mm.
  • Độ vuông góc của mặt tựa mũ và đường tâm của bu lông không được vượt quá 1 độ.
  • Độ nhám của phần ren RZ cần đảm bảo <20 theo tiêu chuẩn TCVN 2511-78.

Mua bulong cường độ cao đạt tiêu chuẩn ở đâu?

Để đảm bảo mua đúng bu lông cường độ cao chất lượng, quý khách nên tìm đến những địa chỉ uy tín, có thương hiệu rõ ràng. Trong đó, Kim Khí Tiến Thành vinh dự là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp sản xuất bu lông đa dạng các linh kiện như bu lông cường độ cao chất lượng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật với mức giá hợp lý. Với phương châm “Uy tín – Chất lượng – Tận tâm”, chúng tôi cam kết chỉ bán linh kiện bu lông chính hãng, đúng kích thước và số lượng theo yêu cầu, mang đến cho quý khách trải nghiệm hài lòng nhất.

Mua bulong cường độ cao đạt tiêu chuẩn ở đâu?

Kim Khí Tiến Thành nhà cung cấp bulong cường độ cao chất lượng

Đi liền với chất lượng sản phẩm, Kim Khí Tiến Thành còn mang đến cho quý khách dịch vụ chuyên nghiệp với đội ngũ nhân viên lành nghề, tận tâm, đảm bảo sẽ lắng nghe và tư vấn loại bu lông đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng. Để biết thêm thông tin hoặc đặt mua bu lông cường độ cao chất lượng, giá tốt tại Kim Khí Tiến Thành, quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết.

Như vậy, Kim Khí Tiến Thành đã tổng hợp những thông tin về tiêu chuẩn bu lông cường độ cao từ kích thước đến tính chất cơ học. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có cái nhìn khách quan hơn và sớm lựa chọn loại linh kiện phù hợp với mục đích sử dụng. Nếu quý khách có nhu cầu mua bu lông cường độ cao số lượng lớn, đừng ngần ngại liên hệ ngay đến Kim Khí Tiến Thành để được hỗ trợ tư vấn và báo giá nhanh chóng.

KIM KHÍ TIẾN THÀNH

  • Website: kimkhitienthanh.com
  • Địa chỉ: Tổ 1, Khu Phố Tân Lộc, Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Hotline: 0933 937 577
Background

Liên hệ dự án

Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp gia công các sản phẩm vật tư kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.

Icon title

Bài viết liên quan