Hotline:
Giờ làm việc:
08:00 - 17:00
MPN: B01M0801040TD10
SKU: B01M0801040TD10
Thông số kỹ thuật
Chất liệu bề mặt
Đen, Mạ điện phân, Mạ kẽm
Đường kính
M21 ~ M30
Tiêu chuẩn
JIS, DIN, TCVN
Vật liệu
Thép
0933 937 577
NHậN BÁO GIÁ
Họ Tên *
Email *
Số điện thoại *
Địa chỉ *
Ghi chú *
Mô tả
Nhằm đảm bảo tính vững chắc và độ bền của công trình, thợ thi công thường sử dụng đến các loại bulong làm linh kiện kết nối. Trong đó, bu lông neo M24 là sản phẩm được dùng phổ biến, đặc biệt là trong các kết cấu thép gắn chặt với xi măng, thi công phần nền móng các công trình. Dưới đây, hãy cùng Kim Khí Tiến Thành tìm hiểu chi tiết về thông số, cấu tạo và báo giá bu lông m24 chi tiết nhất.
Tổng quan về bu lông neo móng M24
Bulong neo M24 hay còn thường được gọi là bu lông móng M24. Loại bu lông neo này được chế tạo từ thép không gỉ, thép cacbon hoặc hợp kim thép đạt chuẩn, có đường kính 24mm, chiều dài dao động từ 200 đến 300mm và được mạ kẽm hoặc xi điện phân. Đối với các loại bu long M24 có độ dài trên 1 mét thì trọng lượng sẽ đạt từ 3.54kg. Hầu hết các loại bu lông này đều trải qua quy trình sản xuất khép kín, được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam), DIN (Đức), JIS (Nhật Bản) và ANSI (Mỹ).
>> Chi tiết về các tiêu chuẩn này, các bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Tiêu chuẩn bulong neo
Bu lông M24 gồm phần thân được tiện ren một đoạn và thường sử dụng cùng với đai ốc hoặc long đền phẳng. Ngoài ra, trong một số dự án đặc biệt, bu lông móng M24 còn được dùng chung với tấm bản mã riêng hoặc vòng đệm vuông. Phần còn lại của chúng sẽ được uốn cong thành hình chữ J, U, L hoặc để thẳng tương tự chữ I…
Mỗi loại công trình sẽ có yêu cầu riêng biệt, vì thế bu lông neo M24 được chế tạo với nhiều kích thước và hình dáng khác nhau nhằm đáp ứng chính xác mục đích sử dụng trong từng công trình. Ngoài bulong neo móng hình chữ J, L,U… Kim Khí Tiến Thành còn cung cấp các loại bulong neo mắt, bulong neo móc… Tuy nhiên, phổ biến nhất vẫn là bulong neo chữ I và bu lông neo chữ J.
Trước khi tìm hiểu báo giá bu lông neo móng M24, người dùng cần nắm rõ thông số kỹ thuật của vật liệu này để chọn ra loại linh kiện phù hợp nhất. Dưới đây là thông số của bu lông neo móng cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo:
THÔNG SỐ CHI TIẾT BULONG NEO M24 (CẬP NHẬT ĐẾN 2024)
Chiều dài
400 – 2000 mm
24 mm
Chiều dài ren
Theo yêu cầu
Vật liệu chế tạo
Thép hợp kim, thép carbon hoặc thép không gỉ
Bề mặt
Xi điện phân, hàng đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Cường độ cấp bền
3,6; 4,6; 5,6; 6,6; 8.8
Trọng lượng
3,54kg (dài 1m)
DIN, TCVN, ASTM
Xuất xứ
Việt Nam
Thông thường, cường độ cấp bền của bu lông neo M24 sẽ được thí nghiệm tại các trung tâm kiểm định uy tín như Saigon Union, Bách Khoa… Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1916 – 1995), cường độ cấp bền của bulong neo M24 sẽ được tính như sau:
CƠ TÍNH
TRỊ SỐ ĐỐI VỚI CẤP BỀN BULONG NEO M24
8.8
3.6
4.6
4.8
5.6
5.8
6.6
6.8
≤ M16
> M16
9.8*
10.9
12.9
1. Giới hạn độ bền đứt
Danh nghĩa
300
400
500
600
800
900
1000
1200
σB, N/mm2
Nhỏ nhất
330
120
520
830
1040
1220
2. Giới hạn chảy
180
240
320
360
480
–
372
σch, N/mm2
190
340
420
Bu lông neo móng M24 được chế tạo từ những vật liệu cao cấp, vì thế sản phẩm sở hữu độ bền cao và độ chắc chắn vượt trội, thường sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất, nhà kho, công trình xây dựng, trạm biến áp hay lĩnh vực cơ khí. Theo đó, bu lông neo M24 được dùng để kết nối các chi tiết, bộ phận kim loại lớn, phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao.
Bulong neo móng M24 dùng để lắp đặt ống thép, cầu vượt, cột chống
Ngoài ra, bu lông neo M24 còn phát huy công dụng trong việc kết nối, siết chặt các cấu kiện thép, bê tông, đảm bảo vật liệu không bị rung lắc. Đồng thời, loại bu lông này còn được dùng phổ biến trong các thiết bị máy móc, bánh răng, động cơ…
Đặc biệt, đầu bịt của bu lông còn được dùng như một vật liệu bảo vệ các bộ phận quan trọng như ống dẫn, dây cáp, cứng đỡ,… và một số thiết bị khác. Trong ngành xây dựng, bu lông neo M24 được dùng để lắp đặt và hàn gắn ống thép, cầu vượt, cột chống sóng hay ray cao tốc…
Ngoài bulong neo móng M24, trong thi công nền móng cho cá công trình xây dựng còn có nhiều loại khác như:
Để bulong hoạt động tối đa công suất thì cơ tính và lực kéo của vật liệu đóng vai trò rất quan trọng. Dưới đây là các thông số đáng chú ý của bulong neo:
Bu lông neo móng M24 thường được sản xuất từ thép không gỉ, hợp kim thép hoặc thép cacbon đạt chuẩn. Vì thế, bu lông có độ bền khá cao cùng khả năng chịu lực tốt. Phần lớn thân bu lông được chế tạo từ thép S45C, thép SCM440 hoặc thép SS400 với độ cứng cáp và độ bền bỉ cao. Cụ thể:
Ngoài ra, phần thép chế tạo cho đầu vít sẽ có độ dày trong khoảng 3mm, độ bền uốn từ 90 – 100kg/mm2 và độ bền kéo từ 60 – 65kg/mm2.
Bulong móng M24 được sản xuất từ thép cao cấp nên sở hữu độ bền bỉ vượt trội
Để đánh giá chính xác tính cơ học của bu lông neo M24, người dùng có thể dựa vào lực kéo của chúng. Khi bắt vào các vật liệu cứng như thép, bê tông, lực kéo tối đa của bu lông này có thể lên đến 45 tấn.
Thông thường, cách kiểm tra lực kéo của bulong M24 là sử dụng máy kéo và máy nén để đo đạc. Tuy nhiên, quá trình kiểm tra cần phải được thực hiện bài bản và chính xác. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn cho cả công trình mà còn tránh được các sai sót không đáng có.
Để lắp đặt bu lông neo M24 chính xác và không có sai sót, bạn có thể thực hiện theo các hướng dẫn sau:
Sử dụng nilon bọc lớp ren để tránh bị hỏng khi đổ bê tông
Hiện nay, các nhà cung cấp linh kiện cơ khí, kim khí thường báo giá bu lông M24 dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như chất liệu, kích thước,… Trong đó, bu long cấp bền 5.6, 6.6 và 8.8 là những linh kiện được sử dụng phổ biến nhất. Dưới đây là chi tiết báo giá bu lông neo M24 trên thị trường:
BÁO GIÁ BU LÔNG NEO M24 CẤP BỀN 5.6, 6.6
Kích thước
Giá bộ (1 thân + 1 phẳng + 1 Ecu)
Báo giá bu lông neo móng M24*400
45.420 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*450
50.460 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*500
55.500 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*550
60.540 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*600
65.580 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*650
70.620 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*700
75.660 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*750
80.700 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*800
85.740 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*850
90.780 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*900
95.820 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*950
100.860 VNĐ
Báo giá bu lông neo móng M24*1000
105.900 VNĐ
BÁO GIÁ BU LÔNG NEO M24 CẤP BỀN 8.8
Giá 1 bộ
M24*400
60.000 VNĐ
M24*450
67.000 VNĐ
M24*500
74.000 VNĐ
M24*550
80.000 VNĐ
M24*600
87.000 VNĐ
M24*650
94.000 VNĐ
M24*700
100.000 VNĐ
M24*750
107.000 VNĐ
M24*800
114.000 VNĐ
M24*850
121.000 VNĐ
M24*900
129.000 VNĐ
M24*950
135.000 VNĐ
M24*1000
160.000 VNĐ
M24*1100
175.000 VNĐ
M24*1200
192.000 VNĐ
M24*1300
210.000 VNĐ
M24*1500
240.000 VNĐ
M24*2000
320.000 VNĐ
Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá bulong neo tham khảo. Giá bu long neo có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và nhà cung cấp. Nếu khách hàng muốn biết chính xác bu lông neo M24 giá bao nhiêu, hãy liên hệ Kim Khí Tiến Thành để được tư vấn chi tiết hơn.
Nếu quý khách đang tìm kiếm một địa chỉ mua bu lông neo móng M24 chất lượng, chi phí phải chăng thì Kim Khí Tiến Thành chính là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp các vật liệu kim khí uy tín, chất lượng cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ tại Việt Nam. Trong đó, bulong neo M24 là một trong những vật tư được khách hàng đánh giá cao.
Kim Khí Tiến Thành luôn chú trọng mang đến các loại vật tư chất lượng, chính hãng với mức giá tốt nhất. Chính sách giá được chúng tôi thiết kế linh động đáp ứng đa dạng nhu cầu mua sắm của khách hàng. Dù là về chất lượng sản phẩm hay dịch vụ, Kim Khí Tiến Thành đều khiến quý khách hài lòng tuyệt đối. Vậy nên trong nhiều năm qua, chúng tôi đã trở thành đối tác quen thuộc của hàng trăm chủ đầu tư, doanh nghiệp xây dựng, thi công công trình lớn nhỏ khi có nhu cầu mua vật tư kim khí nói chung và bulong neo M24 nói riêng. Liên hệ ngay đến Kim Khí Tiến Thành để được báo giá bu lông neo M24 chi tiết nhất.
Công ty Kim Khí Tiến Thành cung cấp bu lông neo móng M24 chất lượng với giá tốt
Trên đây là những thông tin chi tiết về bu lông neo m24 mà Kim Khí Tiến Thành đã tổng hợp và cập nhật. Nhìn chung, bu lông neo móng có khả năng chịu tải trọng tốt, đồng thời còn sở hữu độ bền vượt trội, thích hợp cho các công trình, dự án cần độ liên kết bền vững, chính xác. Nếu quý khách có nhu cầu mua bu lông neo M24 số lượng sỉ và lẻ, vui lòng liên hệ Kim Khí Tiến Thành để được hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng nhất.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Thời gian bảo hành dài hạn
Quy trình xử lý nhanh chóng
Áp dụng cho toàn bộ sản phẩm
CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ
1 đổi 1 trong vòng 7 ngày
Hỗ trợ đổi trả dễ dàng
Thời gian đổi trả linh hoạt
CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
Bảo mật thông tin khách hàng
Bảo mật thông tin giao dịch
Bảo vệ quyền lợi khách hàng
Bulong móc cẩu
Bulong M40
Bulong tai hồng – Bulong cánh chuồn
Bulong M5
Bulong M20 – Bu lông neo móng M20
Bu lông nở sắt – Tắc kê nở sắt
Bu lông nở M16x150
Bu lông nở inox M10x100
Bu lông nở inox 304