Bu lông neo M24

MPN:  B01M0801040TD10

SKU:  B01M0801040TD10

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu bề mặt

    Đen, Mạ điện phân, Mạ kẽm

  • Đường kính

    M21 ~ M30

  • Tiêu chuẩn

    JIS, DIN, TCVN

  • Vật liệu

    Thép

  • Mô tả

Nhằm đảm bảo tính vững chắc và độ bền của công trình, thợ thi công thường sử dụng đến các loại bulong làm linh kiện kết nối. Trong đó, bu lông neo M24 là sản phẩm được dùng phổ biến, đặc biệt là trong các kết cấu thép gắn chặt với xi măng, thi công phần nền móng các công trình. Dưới đây, hãy cùng Kim Khí Tiến Thành tìm hiểu chi tiết về thông số, cấu tạo và báo giá bu lông m24 chi tiết nhất.

Bu lông neo M24 là gì?

Tổng quan về bu lông neo m24

Tổng quan về bu lông neo móng M24

Bulong neo M24 hay còn thường được gọi là bu lông móng M24. Loại bu lông neo này được chế tạo từ thép không gỉ, thép cacbon hoặc hợp kim thép đạt chuẩn, có đường kính 24mm, chiều dài dao động từ 200 đến 300mm và được mạ kẽm hoặc xi điện phân. Đối với các loại bu long M24 có độ dài trên 1 mét thì trọng lượng sẽ đạt từ 3.54kg. Hầu hết các loại bu lông này đều trải qua quy trình sản xuất khép kín, được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam), DIN (Đức), JIS (Nhật Bản) và ANSI (Mỹ). 

>> Chi tiết về các tiêu chuẩn này, các bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Tiêu chuẩn bulong neo

Cấu tạo hình dáng của bulong neo M24

Bu lông M24 gồm phần thân được tiện ren một đoạn và thường sử dụng cùng với đai ốc hoặc long đền phẳng. Ngoài ra, trong một số dự án đặc biệt, bu lông móng M24 còn được dùng chung với tấm bản mã riêng hoặc vòng đệm vuông. Phần còn lại của chúng sẽ được uốn cong thành hình chữ J, U, L hoặc để thẳng tương tự chữ I…

Mỗi loại công trình sẽ có yêu cầu riêng biệt, vì thế bu lông neo M24 được chế tạo với nhiều kích thước và hình dáng khác nhau nhằm đáp ứng chính xác mục đích sử dụng trong từng công trình. Ngoài bulong neo móng hình chữ J, L,U… Kim Khí Tiến Thành còn cung cấp các loại bulong neo mắt, bulong neo móc… Tuy nhiên, phổ biến nhất vẫn là bulong neo chữ Ibu lông neo chữ J.

Thông số kỹ thuật bulong M24

Trước khi tìm hiểu báo giá bu lông neo móng M24, người dùng cần nắm rõ thông số kỹ thuật của vật liệu này để chọn ra loại linh kiện phù hợp nhất. Dưới đây là thông số của bu lông neo móng cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo:

THÔNG SỐ CHI TIẾT BULONG NEO M24 (CẬP NHẬT ĐẾN 2024)

Chiều dài

400 – 2000 mm

Đường kính

24 mm

Chiều dài ren

Theo yêu cầu

Vật liệu chế tạo

Thép hợp kim, thép carbon hoặc thép không gỉ

Bề mặt

Xi điện phân, hàng đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng

Cường độ cấp bền

3,6; 4,6; 5,6; 6,6; 8.8

Trọng lượng

3,54kg (dài 1m)

Tiêu chuẩn

DIN, TCVN, ASTM

Xuất xứ

Việt Nam

Cường độ cấp bền bu lông neo M24

Thông thường, cường độ cấp bền của bu lông neo M24 sẽ được thí nghiệm tại các trung tâm kiểm định uy tín như Saigon Union, Bách Khoa… Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1916 – 1995), cường độ cấp bền của bulong neo M24 sẽ được tính như sau:

CƠ TÍNH

TRỊ SỐ ĐỐI VỚI CẤP BỀN BULONG NEO M24

             

8.8

     
   

3.6

4.6

4.8

5.6

5.8

6.6

6.8

≤ M16

> M16

9.8*

10.9

12.9

1. Giới hạn độ bền đứt

Danh nghĩa

300

400

400

500

500

600

600

800

800

900

1000

1200

σB, N/mm2

Nhỏ nhất

330

400

120

600

520

600

600

800

830

900

1040

1220

2. Giới hạn chảy

Danh nghĩa

180

240

320

300

400

360

360

480

372

σch, N/mm2

Nhỏ nhất

190

190

190

190

190

240

240

340

300

420

360

480

Ứng dụng bu lông neo M24

Bu lông neo móng M24 được chế tạo từ những vật liệu cao cấp, vì thế sản phẩm sở hữu độ bền cao và độ chắc chắn vượt trội, thường sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất, nhà kho, công trình xây dựng, trạm biến áp hay lĩnh vực cơ khí. Theo đó, bu lông neo M24 được dùng để kết nối các chi tiết, bộ phận kim loại lớn, phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao.

Ứng dụng của bulong neo m24

Bulong neo móng M24 dùng để lắp đặt ống thép, cầu vượt, cột chống

Ngoài ra, bu lông neo M24 còn phát huy công dụng trong việc kết nối, siết chặt các cấu kiện thép, bê tông, đảm bảo vật liệu không bị rung lắc. Đồng thời, loại bu lông này còn được dùng phổ biến trong các thiết bị máy móc, bánh răng, động cơ…

Đặc biệt, đầu bịt của bu lông còn được dùng như một vật liệu bảo vệ các bộ phận quan trọng như ống dẫn, dây cáp, cứng đỡ,… và một số thiết bị khác. Trong ngành xây dựng, bu lông neo M24 được dùng để lắp đặt và hàn gắn ống thép, cầu vượt, cột chống sóng hay ray cao tốc…

Ngoài bulong neo móng M24, trong thi công nền móng cho cá công trình xây dựng còn có nhiều loại khác như:

Cơ tính và lực kéo của bulong neo M24

Để bulong hoạt động tối đa công suất thì cơ tính và lực kéo của vật liệu đóng vai trò rất quan trọng. Dưới đây là các thông số đáng chú ý của bulong neo:

Cơ tính bulong M24

Bu lông neo móng M24 thường được sản xuất từ thép không gỉ, hợp kim thép hoặc thép cacbon đạt chuẩn. Vì thế, bu lông có độ bền khá cao cùng khả năng chịu lực tốt. Phần lớn thân bu lông được chế tạo từ thép S45C, thép SCM440 hoặc thép SS400 với độ cứng cáp và độ bền bỉ cao. Cụ thể:

  • Thép S45C: 40 kg/mm2.
  • Thép SCM440: 55 kg/mm2.
  • Thép SS400: 50 kg/mm2.

Ngoài ra, phần thép chế tạo cho đầu vít sẽ có độ dày trong khoảng 3mm, độ bền uốn từ 90 – 100kg/mm2 và độ bền kéo từ 60 – 65kg/mm2.

Cơ tính của bulong M24

Bulong móng M24 được sản xuất từ thép cao cấp nên sở hữu độ bền bỉ vượt trội

 

Lực kéo bu lông M24

Để đánh giá chính xác tính cơ học của bu lông neo M24, người dùng có thể dựa vào lực kéo của chúng. Khi bắt vào các vật liệu cứng như thép, bê tông, lực kéo tối đa của bu lông này có thể lên đến 45 tấn. 

Thông thường, cách kiểm tra lực kéo của bulong M24 là sử dụng máy kéo và máy nén để đo đạc. Tuy nhiên, quá trình kiểm tra cần phải được thực hiện bài bản và chính xác. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn cho cả công trình mà còn tránh được các sai sót không đáng có.

Cách lắp đặt bu lông neo M24

Để lắp đặt bu lông neo M24 chính xác và không có sai sót, bạn có thể thực hiện theo các hướng dẫn sau:

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần sử dụng dưỡng bu lông, sau đó dùng thép D8 hoặc D10 để cố định bulong neo móng M24 tạm thời trong cụm với thép chủ trong dầm, cột.
  • Bước 2: Bắt đầu kiểm tra, xác định tim, cốt tại mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế. Có thể sử dụng máy thủy binh, máy kinh vỹ hoặc máy thủy bình để thực hiện.
  • Bước 3: Xem xét khoảng cách nhô lên của bu lông móng neo M24 so với cốt, thông thường sẽ dao động trong khoảng 100mm. 
  • Bước 4: Đặt bu lông neo vuông góc với mặt phẳng chịu lực (như bê tông, thép…).
  • Bước 5: Cố định các cụm bulong với thép chủ, nền móng hoặc ván khuôn thật chắc chắn để đảm bảo sản phẩm không bị dịch chuyển trong quá trình thi công.
  • Bước 6: Sau khi đã lắp dựng, bạn hãy sử dụng nilon để bọc bảo vệ lớp ren trên thân bu lông neo nhằm hạn chế ren bị hỏng khi đổ bê tông.
Lắp đặt bulong móng M24

Sử dụng nilon bọc lớp ren để tránh bị hỏng khi đổ bê tông

Báo giá bu lông neo M24 mới nhất 2024

Hiện nay, các nhà cung cấp linh kiện cơ khí, kim khí thường báo giá bu lông M24 dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như chất liệu, kích thước,… Trong đó, bu long cấp bền 5.6, 6.6 và 8.8 là những linh kiện được sử dụng phổ biến nhất. Dưới đây là chi tiết báo giá bu lông neo M24 trên thị trường:

Bảng giá bulong neo M24 cấp bền 5.6 và 6.6

BÁO GIÁ BU LÔNG NEO M24 CẤP BỀN 5.6, 6.6

Kích thước

Giá bộ (1 thân + 1 phẳng + 1 Ecu) 

Báo giá bu lông neo móng M24*400

45.420 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*450

50.460 VNĐ 

Báo giá bu lông neo móng M24*500

55.500 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*550

60.540 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*600

65.580 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*650

70.620 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*700

75.660 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*750

80.700 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*800

85.740 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*850

90.780 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*900

95.820 VNĐ

Báo giá bu lông neo móng M24*950

100.860 VNĐ 

Báo giá bu lông neo móng M24*1000

105.900 VNĐ

Bảng giá bulong M24 cấp bền 8.8

BÁO GIÁ BU LÔNG NEO M24 CẤP BỀN 8.8

Kích thước

Giá 1 bộ

M24*400

60.000 VNĐ

M24*450

67.000 VNĐ

M24*500

74.000 VNĐ

M24*550

80.000 VNĐ

M24*600

87.000 VNĐ

M24*650

94.000 VNĐ

M24*700

100.000 VNĐ

M24*750

107.000 VNĐ

M24*800

114.000 VNĐ

M24*850

121.000 VNĐ

M24*900

129.000 VNĐ

M24*950

135.000 VNĐ

M24*1000

160.000 VNĐ

M24*1100

175.000 VNĐ

M24*1200

192.000 VNĐ

M24*1300

210.000 VNĐ

M24*1500

240.000 VNĐ

M24*2000

320.000 VNĐ

Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá bulong neo tham khảo. Giá bu long neo có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và nhà cung cấp. Nếu khách hàng muốn biết chính xác bu lông neo M24 giá bao nhiêu, hãy liên hệ Kim Khí Tiến Thành để được tư vấn chi tiết hơn.

Địa chỉ mua bu lông neo M24 chất lượng và uy tín

Nếu quý khách đang tìm kiếm một địa chỉ mua bu lông neo móng M24 chất lượng, chi phí phải chăng thì Kim Khí Tiến Thành chính là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp các vật liệu kim khí uy tín, chất lượng cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ tại Việt Nam. Trong đó, bulong neo M24 là một trong những vật tư được khách hàng đánh giá cao. 

Kim Khí Tiến Thành luôn chú trọng mang đến các loại vật tư chất lượng, chính hãng với mức giá tốt nhất. Chính sách giá được chúng tôi thiết kế linh động đáp ứng đa dạng nhu cầu mua sắm của khách hàng. Dù là về chất lượng sản phẩm hay dịch vụ, Kim Khí Tiến Thành đều khiến quý khách hài lòng tuyệt đối. Vậy nên trong nhiều năm qua, chúng tôi đã trở thành đối tác quen thuộc của hàng trăm chủ đầu tư, doanh nghiệp xây dựng, thi công công trình lớn nhỏ khi có nhu cầu mua vật tư kim khí nói chung và bulong neo M24 nói riêng. Liên hệ ngay đến Kim Khí Tiến Thành để được báo giá bu lông neo M24 chi tiết nhất.

Mua bu lông neo móng M24 tại Kim Khí Tiến Thành

Công ty Kim Khí Tiến Thành cung cấp bu lông neo móng M24 chất lượng với giá tốt

Trên đây là những thông tin chi tiết về bu lông neo m24 mà Kim Khí Tiến Thành đã tổng hợp và cập nhật. Nhìn chung, bu lông neo móng có khả năng chịu tải trọng tốt, đồng thời còn sở hữu độ bền vượt trội, thích hợp cho các công trình, dự án cần độ liên kết bền vững, chính xác. Nếu quý khách có nhu cầu mua bu lông neo M24 số lượng sỉ và lẻ, vui lòng liên hệ Kim Khí Tiến Thành để được hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng nhất.

Bu Lông

Bulong M20 – Bu lông neo móng M20

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông nở sắt (Tắc kê nở sắt)

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông nở M16x150

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông nở inox M10x100

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông nở inox 304

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông nở – Tắc kê nở

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông neo Q345

Liên hệ ngay
Xem chi tiết

Bu lông neo móng M22

Liên hệ ngay
Xem chi tiết