Bu lông là một chi tiết quan trọng trong lĩnh vực công nghiệp, cơ khí và ứng dụng thực tế trong đời sống với vai trò kết nối và cố định các cấu kiện một cách chắc chắn. Trong đó, cấp độ bền của bu lông chính là yếu tố then chốt quyết định khả năng chịu lực, tính an toàn cũng như tuổi thọ của công trình. Vì thế, việc nắm vững các tiêu chuẩn cấp độ bền của bulong sẽ giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng và khả năng vận hành trơn tru của thiết bị, máy móc. Hãy cùng công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành tìm hiểu bảng tra cấp độ bền bu lông cập nhật mới nhất năm 2024 qua bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về cấp độ bền của bu lông
Về cơ bản, cấp độ bền của bu lông là chỉ số quan trọng dùng để đánh giá khả năng chịu lực của vật liệu (bao gồm lực kéo, xiết, cắt…). Dựa vào cấp độ bền, người dùng có thể lựa chọn loại bulong phù hợp, đảm bảo an toàn cho kết cấu công trình. Theo đó, cấp bền của bulong thường thể hiện qua 2 chỉ số chính, bao gồm giới hạn bền, giới hạn chảy và được biểu thị dựa trên tiêu chuẩn bulong hệ inch hoặc mét.
Cấp độ bền của bulong hệ mét
Cấp bền của bu lông sản xuất theo hệ mét thường được biểu thị bằng 2 chữ số cách nhau bởi dấu chấm ở phần đỉnh đầu nhằm thể hiện giới hạn bền và giới hạn chảy của vật liệu, ví dụ: 8.8, 10.9,14.9… Trong đó:
- Số trước dấu chấm biểu thị 1/10 độ bền kéo tối thiểu của bulong, đơn vị tính là kgf/mm2.
- Số sau dấu chấm thể hiện 1/10 giá trị tỷ lệ giữa độ bền kéo tối thiểu và giới hạn chảy của bulong, đơn vị tính là %.
Cơ tính |
CẤP ĐỘ BỀN BULONG HỆ MÉT |
Ghi chú |
||||||||
4.6 |
4.8 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
10.9 |
12.9 |
Cơ tính theo tiêu chuẩn ISO 898-1 |
||
d ≤ 16 |
d ≥ 16 |
|||||||||
Giới hạn bền |
400 |
400 |
500 |
500 |
600 |
800 |
830 |
1040 |
1220 |
|
Giới hạn chảy |
240 |
340 |
300 |
420 |
480 |
640 |
640 |
940 |
1100 |

Bu lông hệ mét được biểu thị bằng 2 chữ số cách nhau bởi dấu chấm
Lưu ý: Hiện tại, bu lông hệ mét thường ứng dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và chúng chỉ được đánh dấu trên đỉnh khi có kích thước M6 hoặc cấp bền trung bình từ 8.8 trở lên.
Cấp độ bền của bu lông hệ inch
Cấp độ bền bu lông hệ inch thường không được đánh số ký tự mà sẽ vạch thẳng trên đỉnh đầu vật liệu để biểu thị giới hạn bền và giới hạn chảy. Trên thực tế, bu lông hệ inch có tổng cộng 17 cấp nhưng phổ biến nhất là cấp 2, 5, 8, số còn lại thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đặc thù như hàng không,…
BẢNG CẤP ĐỘ BỀN BULONG HỆ INCH |
|||
STT |
Kích thước (in) |
Độ chịu tải tối thiểu (103 PSI) |
Độ bền kéo tối thiểu (103 PSI) |
1 |
1/4 – 11/2 |
– |
– |
2 |
1/4 – 3/4 7/8- 11/2 |
55 33 |
74 60 |
3 |
1/4 – 1 11/8 – 11/2 |
85 74 |
120 105 |
4 |
1/4 – 1 |
85 |
120 |
5 |
1/4 – 11/2 |
105 |
133 |
6 |
1/4 – 11/2 |
120 |
150 |
7 |
1/4 – 1 |
120 |
150 |
Tham khảo thêm: Bảng tra kích thước bu lông hệ inch
Bảng tra cấp độ bền của bu lông cường độ cao chuẩn
Việc nắm vững và áp dụng đúng các tiêu chuẩn về độ bền của bu lông sẽ giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại linh kiện phù hợp, từ đó đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình. Thông thường, tùy vào yêu cầu của cá nhân hoặc chủ thầu mà đơn vị sản xuất bulong sẽ chế tạo vật liệu dựa trên 2 tiêu chuẩn, cụ thể như sau:
Bảng tra cường độ bu lông theo tiêu chuẩn quốc tế
Bu lông cường độ cao thường được chế tạo từ thép cao cấp với độ bền trung bình từ 8.8 – 12.9 nên có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại khác. Dưới đây là bảng tra bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế:
BẢNG TRA BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO |
||||||||
Cấp bền |
Kích thước (mm) |
Proof strength |
Yield strength, min |
Tensile strength, min |
Core hardness (Rockwell) |
|||
MPa |
ksi |
MPa |
ksi |
MPa |
ksi |
|||
3.6 |
1.6 – 36 |
180 |
26 |
190 |
28 |
330 |
48 |
B52 – 95 |
4.6 |
5 – 100 |
225 |
32.6 |
240 |
35 |
400 |
58 |
B67 – 95 |
4.8 |
1.6 – 16 |
310 |
45 |
340 |
49 |
420 |
61 |
B71 – 95 |
5.8 |
5 – 24 |
380 |
55 |
420 |
61 |
520 |
75 |
B82 – 95 |
8.8 |
<16 |
580 |
84 |
640 |
93 |
800 |
120 |
– |
8.8 (low carbon) |
17 – 72 |
600 |
87 |
660 |
96 |
830 |
120 |
C23 – 34 |
8.8.3 |
||||||||
ASTM A325M (Type 1) |
12 – 36 |
|||||||
ASTM A325M (Type 3) |
Bảng tra cấp độ bền bu lông theo tiêu chuẩn quốc tế
Bảng tra cường độ bulong theo tiêu chuẩn TCVN
Ngoài lựa chọn linh kiện dựa trên tiêu chuẩn quốc tế, người dùng cũng có thể tham khảo bảng tra cường độ bu lông theo quy định TCVN 1916 – 1995 dưới đây để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng, phù hợp với công trình:
BẢNG TRA CƯỜNG ĐỘ BU LÔNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN |
|||||||||||
Cơ tính |
Trị số cấp độ bền |
||||||||||
5.6 |
5.8 |
6.6 |
6.8 |
8.8 |
9.8* |
10.9 |
12.9 |
||||
≤ M16 |
>M16 |
||||||||||
Giới hạn bền đứt σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
500 |
– |
600 |
– |
800 |
800 |
900 |
1000 |
1200 |
|
nhỏ nhất |
500 |
520 |
600 |
– |
800 |
830 |
900 |
1040 |
1220 |
||
Độ cứng vicker, HV |
nhỏ nhất |
155 |
160 |
190 |
– |
230 |
255 |
280 |
310 |
372 |
|
lớn nhất |
– |
– |
250 |
– |
300 |
336 |
360 |
382 |
434 |
||
Độ cứng Brinen, HB |
nhỏ nhất |
147 |
152 |
181 |
– |
219 |
242 |
266 |
295 |
353 |
|
lớn nhất |
– |
– |
238 |
285*** |
319 |
342 |
363 |
412 |
|||
Độ cứng Rốc-oen, HR |
HRB |
nhỏ nhất |
79 |
82 |
89 |
– |
– |
– |
– |
– |
|
lớn nhất |
99 |
– |
– |
– |
– |
– |
|||||
HRC |
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
20 |
23 |
27 |
31 |
38 |
||
lớn nhất |
– |
– |
– |
30 |
34 |
36 |
39 |
44 |
|||
Độ cứng bề mặt HV.0,3 |
lớn nhất |
– |
– |
– |
320 |
356 |
380 |
402 |
454 |
||
Giới hạn chảy σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
300 |
400 |
360 |
480 |
– |
– |
– |
– |
– |
|
nhỏ nhất |
300 |
420 |
360 |
480 |
– |
– |
– |
– |
– |
||
Giới hạn chảy quy ước σB, N/mm2 |
danh nghĩa |
– |
– |
– |
640 |
640 |
720 |
900 |
1088 |
||
nhỏ nhất |
– |
– |
– |
610 |
660 |
720 |
940 |
1100 |
|||
Ứng suất thử σF |
σF/σ01 hoặc σF/σ02 |
0.94 |
0.91 |
0.88 |
0.88 |
||||||
N/mm2 |
280 |
380 |
440 |
440 |
580 |
600 |
650 |
830 |
970 |
||
Độ dãn dài sau khi đứt o5 % |
nhỏ nhất |
20 |
10 |
16 |
8 |
12 |
12 |
10 |
9 |
8 |
|
Độ bền đứt trên vòng đệm lệch |
Bu lông và vít tối thiểu phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt quy định trong điều 1 của bảng này |
||||||||||
Độ dai va đập, J/cm2 |
nhỏ nhất |
– |
40 |
– |
60 |
60 |
50 |
40 |
30 |
||
Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân |
không phá huỷ |
||||||||||
Chiều cao nhỏ nhất (vùng không thoát carbon) |
1/2H1 |
2/3H1 |
3/4H1 |
||||||||
Chiều sâu lớn nhất (vùng thoát carbon hoàn toàn) (mm) |
0.015 |
Bảng tra cứu bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn TCVN
Khi tìm hiểu bulong là gì? Việc tìm hiểu biết các bảng tra về cấp độ bền bu lông là rất cẩn thiết để hiểu và áp dụng bulong vào trong đời sống một cách hiệu quả nhất.
Lưu ý khi sử dụng bảng tra cấp độ bền của bu lông
Việc sử dụng bảng tra cứu cấp độ bền của bu lông sẽ giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về vật liệu này, từ đó dễ dàng lựa chọn loại sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực thích hợp. Tuy nhiên, để sử dụng bảng tra cấp bền của bu lông một cách chính xác, hiệu quả, người dùng cần lưu ý một số yếu tố sau:
- Sử dụng bảng tra cứu cấp độ bền của bu lông phù hợp với mục đích công việc.
- Không nên sử dụng bu lông có cấp bền thấp hơn yêu cầu của công trình.
- Luôn kiểm tra các thông số kỹ thuật của bu lông thật cẩn thận trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn và tính bền vững cho công trình.
- Nếu người dùng có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến cấp bền của bulong, hãy liên hệ Kim Khí Tiến Thành – Công ty cung cấp vật liệu kim khí chất lượng, uy tín để được hỗ trợ nhanh chóng.
Đọc kĩ thông số để sử dụng đạt hiệu suất tốt nhất
Như vậy, Kim Khí Tiến Thành đã tổng hợp các cấp độ bền của bu lông cũng như những lưu ý cần thiết khi sử dụng bảng tra cứu. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm hoặc có nhu cầu mua bu lông chất lượng tại Kim Khí Tiến Thành, vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn chi tiết.
KIM KHÍ TIẾN THÀNH
- 🌐 Website: kimkhitienthanh.com
- 🏠 Địa chỉ: Tổ 1, Khu Phố Tân Lộc, Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- ☎️ Hotline: 0933 937 577
Liên hệ dự án
Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp gia công các sản phẩm vật tư kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.