Bảng tính khối lượng bu lông chuẩn
Mới

Bảng tra khối lượng bulong – Cách tính khối lượng bu lông chuẩn xác

Kim Khí Tiến Thành

Trong ngành xây dựng và cơ khí, bu lông không chỉ là những chi tiết giúp liên kết vật liệu mà chúng còn là “mảnh ghép” quan trọng đảm bảo sự bền vững cũng như an toàn của công trình. Theo đó, để lựa chọn được linh kiện đáp ứng yêu cầu và mục đích sử dụng, người dùng cần phải xem xét dựa trên khối lượng bulong. Vậy làm thế nào để tra khối lượng bu lông đai ốc? Trong bài viết này, Kim Khí Tiến Thành sẽ cung cấp cho bạn các bảng tính khối lượng bu lông một cách khoa học và dễ hiểu. 

Các đại lượng quy ước trên bảng tra khối lượng bulong tiêu chuẩn

Bu lông là loại linh kiện không thể thiếu trong ngành công nghiệp, xây dựng nhờ khả năng kết nối, cố định vật liệu một cách chặt chẽ. Nhằm giúp các cá nhân và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp, nhiều đơn vị sản xuất đã đưa ra bảng tra cứu khối lượng bulong với đầy đủ thông số. Để đọc hiểu các thông số kỹ thuật trên bảng tính khối lượng bu lông, trước tiên người dùng cần nắm được những đại lượng quy ước sau:

  • M: Biểu hiện cho đường kính ren ngoài d của bu lông và thường được sử dụng để phân chia kích thước. Ví dụ: Bulong M5 sẽ có đường kính ren ngoài tương đương 8mm.

  • L: Là ký hiệu chiều dài của bu lông và thường được kết hợp với ký hiệu M để giúp người dùng dễ dàng nhận biết linh kiện. Ví dụ: Bulong M8x40 có nghĩa là linh kiện này sở hữu đường kính ren ngoài = 8mm và chiều dài làm việc tương đương 40mm.

  • K: Thể hiện chiều cao của phần giác bu lông.

  • S: Thể hiện đường kính giác của bulong.

  • P: Ký hiệu bước ren của bu lông và đai ốc.

  • b: Ký hiệu thân ren của bu lông khi chiều dài L = b + chiều dài đoạn trơn.

Nắm rõ các quy ước sẽ giúp việc sử dụng bảng tra khối lượng bu lông hiệu quả cao

Nắm rõ các đại lượng quy ước sẽ giúp người dùng hiểu được thông số trên bảng khối lượng bulong

Bảng tra khối lượng bu lông đai ốc tiêu chuẩn

Hiện nay, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của công trình mà ta sẽ lựa chọn khối lượng bu lông khác nhau. Để giúp người dùng dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp, dưới đây là bảng tra khối lượng bulong chuẩn xác nhất hiện nay:

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG ĐAI ỐC

 

Kích thước ren (d)

 

Bước ren (P)

b ref.

e min.

 

k nom.

s nom.

Inom ≤ 125

125 < Inom ≤ 200

Inom > 200

Grade A 

Grade B 

M1,6

0,35

9

15

28

3,41

3,28

1,1

3,2

M2

0,4

10

16

29

4,32

4,18

1,4

4

M2,5

0,45

11

17

30

5,45

5,31

1,7

5

M3

0,5

12

18

31

6,01

5,88

2

5,5

M4

0,7

14

20

33

7,66

7,50

2,8

7

M5

0,8

16

22

35

8,79

8,63

3,5

8

M6

1

18

24

37

11,05

10,89

4

10

M8

1,25

22

28

41

14,38

14,20

5,3

13

M10

1,5

26

32

45

17,77

17,59

6,4

16

M12

1,75

30

36

49

20,03

19,85

7,5

18

M16

2

38

44

57

26,75

26,17

10

24

M20

2,5

46

52

65

33,53

32,95

12,5

30

M24

3

54

60

73

39,98

39,55

15

36

M30

3,5

66

72

85

50,85

18,7

46

M36

4

84

97

60,79

22,5

55

M42

4,5

96

109

71,30

26

65

M48

5

108

121

82,60

30

75

M56

5,5

137

93,56

35

85

M64

6

153

104,86

40

95

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG ĐAI ỐC

 

Kích thước ren (d)

 

Bước ren (P)

b ref.

e min.

 

k nom.

s nom.

Inom ≤ 125

125 < Inom ≤ 200

Inom > 200

Grade A 

Grade B 

M3.5

0.6

13

19

32

6.58

6.44

2.4

6

M14

2

34

40

53

23.36

22.78

8.8

21

M18

2.5

42

48

61

30.14

29.56

11.5

27

M22

2.5

50

56

69

37.72

37.29

14

34

M27

3

60

66

79

45.2

17

41

M33

3.5

78

91

55.37

21

50

M39

4

90

103

66.44

25

60

M45

4.5

102

115

76.95

28

70

M52

5

116

129

88.25

33

80

M60

5.5

145

99.21

38

90

d

M6

M8

M10

M12

M16

l nom.

ls min.

lg max.

ls min.

lg max.

ls min.

lg max.

ls min.

lg max.

ls min.

lg max.

30

7

12

35

12

17

40

17

22

11.75

18

45

22

27

16.75

23

11.5

19

50

27

32

21.75

28

16.5

24

11.25

20

55

32

37

26.75

33

21.5

29

16.25

25

60

37

42

31.75

38

26.5

34

21.25

30

65

36.75

43

31.5

39

26.25

35

17

27

70

41.75

48

36.5

44

31.25

40

22

32

80

51.75

58

46.5

54

41.25

50

32

42

90

56.5

64

51.25

60

42

52

100

66.5

74

61.25

70

52

62

110

71.25

80

62

72

120

81.25

90

72

76

130

76

86

140

86

96

150

96

106

160

106

116

Xem thêm: Bảng tra kích thước bu lông đai ốc tiêu chuẩn mới nhất 2024

Bảng tính khối lượng một số loại bu lông phổ biến

Trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất, việc sử dụng bu lông để liên kết các chi tiết máy móc đã không còn quá xa lạ. Theo đó, những linh kiện cơ khí được sử dụng phổ biến nhất bao gồm bulong lục giác ren suốt, ren lửng và chìm đầu trụ. Trong đó, mỗi loại bu lông sẽ có những đặc điểm và cách tra khối lượng khác nhau, cụ thể:

Bảng tra khối lượng bulong lục giác ngoài ren suốt DIN933

Bulong lục giác ngoài ren suốt là loại linh kiện cơ khí phổ biến trong công nghiệp và được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 933 của Đức. Đặc trưng của loại bu lông này là sở hữu phần đầu hình lục giác và phần thân được tiện ren toàn bộ, giúp người dùng linh hoạt hơn trong quá trình vặn ren. Dưới đây là bảng tra trọng lượng bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933:

Diameter

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M10

M12

M18

M20

M22

M24

Length

4

0.48

                     

5

0.53

1.26

                   

6

0.57

1.33

2.18

3.40

               

7

0.61

1.41

2.28

3.57

5.60

             

14

0.92

1.95

3.12

4.76

7.35

10.5

17.2

25.0

       

16

1.00

2.10

3.37

5.11

7.85

11.1

19.2

27.7

82.0

105

133

173

18

1.09

2.25

3.62

5.45

8.35

11.7

20.2

29.1

84.9

110

137

178

20

1.18

2.41

3.87

5.80

8.85

12.3

21.2

31

87.2

114

143

184

22

1.27

2.56

4.12

6.15

9.35

12.9

22.2

33

92.2

119

148

190

25

1.40

2.80

4.49

6.65

10

13.9

23.7

34.1

95.8

124

155

200

28

1.52

3.04

4.86

7.15

10.70

14.9

25.2

36.2

100

129

161

206

30

1.61

3.19

5.11

7.51

11.30

15.5

26.2

37.7

104

134

168

214

35

 

3.57

5.73

8.37

12.50

17.1

28.7

41.3

112

145

181

229

40

 

3.96

6.35

9.23

13.80

18.7

31.2

44.9

120

155

193

244

45

 

4.34

6.99

10.10

15.00

20.3

33.7

48.5

97.1

128

165

256

50

 

4.73

7.59

11.00

16.30

21.8

36.2

52

103

136

176

274

55

 

5.12

8.21

11.90

17.50

23.4

38.7

55.6

145

186

232

289

60

 

5.50

8.83

12.70

18.70

25.0

41.3

58.2

117

153

196

304

Bulong ren suốt tiêu chuẩn DIN 933 có đa dạng khối lượng

Bu lông ren suốt tiêu chuẩn DIN 933 có nhiều khối lượng khác nhau

Tham khảoBảng tra kích thước bulong hệ inch

Bảng khối lượng bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN931

So với bulong ren suốt, linh kiện cơ khí này thường có số vòng ren ít hơn nên khả năng vặn ren của chúng cũng bị giới hạn. Tuy nhiên, bu lông ren lửng lại có khả năng chịu lực rất tốt, vì thế chúng thường được sử dụng trong các cấu trúc chịu tải trọng lớn, đảm bảo an toàn cho công trình.

Diameter

M3

M4

M5

M6

M7

M8

M10

M12

M18

M20

M22

M24

Length

4

0.48

                     

5

0.53

1.26

                   

6

0.57

1.33

2.18

3.40

               

7

0.61

1.41

2.28

3.57

5.60

             

14

0.92

1.95

3.12

4.76

7.35

10.5

17.2

25.0

       

16

1.00

2.10

3.37

5.11

7.85

11.1

19.2

27.7

82.0

105

133

173

18

1.09

2.25

3.62

5.45

8.35

11.7

20.2

29.1

84.9

110

137

178

20

1.18

2.41

3.87

5.80

8.85

12.3

21.2

31

87.2

114

143

184

22

1.27

2.56

4.12

6.15

9.35

12.9

22.2

33

92.2

119

148

190

25

1.40

2.80

4.49

6.65

10

13.9

23.7

34.1

95.8

124

155

200

28

1.52

3.04

4.86

7.15

10.70

14.9

25.2

36.2

100

129

161

206

30

1.61

3.19

5.11

7.51

11.30

15.5

26.2

37.7

104

134

168

214

35

 

3.57

5.73

8.37

12.50

17.1

28.7

41.3

112

145

181

229

40

 

3.96

6.35

9.23

13.80

18.7

31.2

44.9

120

155

193

244

45

 

4.34

6.99

10.10

15.00

20.3

33.7

48.5

97.1

128

165

256

50

 

4.73

7.59

11.00

16.30

21.8

36.2

52

103

136

176

274

55

 

5.12

8.21

11.90

17.50

23.4

38.7

55.6

145

186

232

289

60

 

5.50

8.83

12.70

18.70

25.0

41.3

58.2

117

153

196

304

Tham khảo: Bảng tra khối lượng & kích thước bu lông neo

Bảng khối lượng bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN912

Về cơ bản, bu lông lục giác chìm đầu trụ thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 912 với phần đầu ẩn vào trong, từ đó tạo ra một bề mặt phẳng, giảm thiểu nguy cơ vướng víu. Theo đó, linh kiện này được chế tạo với nhiều kích thước và khối lượng khác nhau, người dùng có thể dựa vào bảng tra trọng lượng bulong dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Đường kính ren (d)

M3 

M4 

M5 

M6 

M8 

M10

M12

M14 

M16

5

0.67

               

6

0.71

1.5

             

8

0.8

1.65

2.45

           

10

0.88

1.8

2.7

4.7

         

12

0.96

1.95

2.95

5.07

10.9

       

16

1.16

2.25

3.45

5.75

12.1

20.9

     

20

1.36

2.65

4.01

6.53

13.4

22.9

32.1

   

25

1.61

3.15

4.78

7.59

15

25.4

35.7

48

71.3

30

1.86

3.65

5.5

8.3

16.9

27.9

39.3

53

77.8

35

 

4.15

6.32

9.91

18.9

30.4

42.9

58

84.4

40

 

4.65

7.09

11

20.9

32.9

46.5

63

91

45

   

7.86

12.1

22.9

36.1

50.1

68

97.6

50

   

8.63

13.2

24.9

39.3

54.5

73

106

55

     

14.3

26.9

42.5

58.9

78

114

60

     

15.4

28.9

45.7

63.4

84

122

Bảng tính khối lượng bu lông chìm đầu trụ áp dụng tiêu chuẩn DIN 912

Bảng tính khối lượng bu lông chìm đầu trụ áp dụng tiêu chuẩn DIN 912

Cách tính khối lượng bulong theo kích thước

Trên thực tế, người dùng có thể áp dụng nhiều phương pháp khác nhau để tính khối lượng bu lông, trong đó cách phổ biến nhất là dựa trên thể tích và trọng lượng riêng của sản phẩm g = 7.85 g/cm3 hoặc 7850 kg/m3. Cụ thể:

  • Trọng lượng phần đầu bu lông: G1 = 0.0068 x S x S x K (g)

  • Trọng lượng phần thân không ren của bulong: G2 = 0.00617 x ds x ds x lg (g)

  • Trọng lượng phần thân có ren của bulong: G3 = 0.00617 x d x d x b (g)

Theo đó, người dùng có thể tìm thấy các thông số “ds” và “d”  trong bảng tra khối lượng bulong tiêu chuẩn kỹ thuật. 

Ngoài phương pháp trên, người dùng cũng có thể tính khối lượng bulong bằng cách cho đường kính ren và đường kính thân không ren là bằng nhau. Lúc này, ta có thể gộp chung biểu thức 2 và 3 lại như sau:

Trọng lượng phần thân bu lông Gc = 0.00617 x ds x ds x (b+lg) (g)

=> Như vậy, khối lượng bulong chính xác nhất sẽ là: G= G1 + G2 + G3 ~ G1 + Gc (g)

Ví dụ: Giả sử bu lông ren thô có kích thước M16x100, trong đó giá trị của các thông số lần lượt là:  k = 10mm, S = 24mm, thân có ren b = 44mm, thân không ren lg = 56mm.

Vậy trọng lượng của vật liệu này sẽ là:

  • Trọng lượng đầu bu lông: G1 = 0.00617 x 24 x 24 x 10 = 35 g

  • Trọng lượng phần thân bu lông: Gc = 0.00617 x16*16 x 100 = 158 g

Từ đó, khối lượng bulong ren thô M16x100 sẽ là G1 + G2 = 193 g.

Kim Khí Tiến Thành – Địa chỉ cung cấp bulong đai ốc chất lượng cao, giá tốt

Kim Khí Tiến Thành tự hào là đơn vị chuyên cung cấp bulong, đai ốc và các linh kiện kim khí chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất bu lông ốc vít và luôn nhận được phản hồi tốt, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những linh kiện bu lông chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật với giá thành cạnh tranh nhất thị trường.

Địa chỉ cung cấp bu lông, đai ốc chất lượng cao, bền bỉ

Kim Khí Tiến Thành chuyên cung cấp các loại bulong đai ốc chất lượng cao, giá tốt

Kim Khí Tiến Thành lấy sự hài lòng của khách hàng làm kim chỉ nam hoạt động và luôn cập nhật các công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới vào quy trình sản xuất bu lông, đai ốc. Vì thế, chúng tôi cam kết mọi linh kiện đưa ra thị trường đều đạt các tiêu chí kiểm định về kích thước bu lông ốc vít, độ bền, độ chính xác và có khả năng chống ăn mòn tốt.

Như vậy, Kim Khí Tiến Thành đã tổng hợp các bảng tra khối lượng bulong cũng như hướng dẫn cách tính khối lượng bu lông chuẩn xác. Nếu người dùng có nhu cầu mua bulong, đai ốc chất lượng cao hoặc muốn gia công số lượng lớn tại Kim Khí Tiến Thành, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng.

KIM KHÍ TIẾN THÀNH

  • Website: kimkhitienthanh.com
  • Địa chỉ: Tổ 1, Khu Phố Tân Lộc, Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Hotline: 0933 937 577

Categories

Background

Liên hệ dự án

Công ty cung cấp đồ kim khí Tiến Thành là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp các sản phẩm kim khí chất lượng cao cho các cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam, chúng tôi luôn nỗ lực cải thiện chất lượng, giảm chi phí sản xuất và tăng cường trải nghiệm mua hàng của quý khách.

Icon title

Bài viết liên quan