Bulong M22 là một linh kiện không thể thiếu trong việc cố định kết cấu tại nhiều công trình xây dựng, đặc biệt bulong thường ứng dụng nhiều trong thi công nhà xưởng, nhà máy kết cấu thép. Với nhiều cấp bền và kiểu dáng đa dạng, bu lông neo M22 có thể đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của từng công trình. Vậy giá bu lông neo móng M22 hiện nay bao nhiêu? Trong bài viết này, công ty cung cấp bu lông ốc vít Kim Khí Tiến Thành sẽ cung cấp bảng báo giá bulong M22 mới nhất cùng các đặc điểm về quy cách của bu lông neo móng M22.
Báo giá bu lông neo móng M22
Bulong M22 được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình nhờ khả năng chịu lực cao và đa dạng về chất liệu như thép hợp kim, thép không gỉ. Thực tế, giá bu lông neo M22 cũng sẽ thay đổi tùy theo cấp bền, mẫu mã và yêu cầu thiết kế riêng từ khách hàng. Dưới đây là bảng báo giá bu lông neo móng M22 chi tiết từng loại:
Báo giá bu lông neo M22 cấp bền 5.6 và 6.6
Bu lông neo M22 cấp bền 5.6 và 6.6 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng và kết cấu thép, đặc biệt bulong neo thường được lắp ghép các liên kết như kèo thép, xà gồ, giúp đảm bảo độ bền và tính ổn định cho công trình. Để dự toán chi phí cho công trình, bạn có thể tham khảo bảng báo giá bu long M22 cấp bền 5.6 và 6.6 dưới đây:
|
Kích thước |
Giá bộ (1 thân + 1 Ecu + 1 phẳng) |
|
Bu lông neo móng M22x400 |
37,800đ |
|
Bu lông neo móng M22x450 |
42,100đ |
|
Bu lông neo móng M22x500 |
45,250đ |
|
Bu lông neo móng M22x550 |
50,500đ |
|
Bu lông neo móng M22x600 |
54,800đ |
|
Bu lông neo móng M22x650 |
59,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x700 |
63,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x750 |
67,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x800 |
71,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x850 |
76,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x900 |
80,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x950 |
84,000đ |
|
Bu lông neo móng M22x1000 |
88,000đ |
Xem thêm: Các loại bu lông neo phổ biến nhất hiện nay
Báo giá bu lông neo móng M22 cấp bền 8.8
Bu lông neo móng M22 cấp bền 8.8 là dòng bu lông cường độ cao, chuyên dùng trong các kết cấu thép cần chịu lực lớn như nhà xưởng và nhà máy. Linh kiện này đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền vượt trội tại các vị trí quan trọng của công trình. Bảng báo giá bu lông neo M22 cấp bền 8.8 chi tiết như sau:
|
Kích thước |
Giá bộ (1 thân + 1 Ecu + 1 phẳng) |
|
Giá bu lông neo M22x400 |
49,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x450 |
54,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x500 |
60,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x550 |
66,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x600 |
71,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x650 |
78,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x700 |
84,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x750 |
90,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x800 |
95,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x850 |
101,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x900 |
107,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x950 |
113,000đ |
|
Giá bu lông neo M22x1000 |
118,000đ |
Lưu ý: Bảng báo giá bu lông neo M22 trên chỉ mang tính tham khảo dựa trên nhiều yếu tố từ số lượng, vật liệu và độ cấp bền,… Liên hệ ngay với Kim Khí Tiến Thành để được tư vấn báo giá chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật bulong neo M22

Thông số kỹ thuật bulong neo móng M22
Ngoài giá thành sản phẩm, người dùng cần chú ý đến thông số kỹ thuật khi lựa chọn bu lông neo móng M22. Với các thông số phù hợp, bulong M22 đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Đồng thời, sản phẩm cũng có nhiều lựa chọn về kích thước và chất liệu để phù hợp với từng yêu cầu cụ thể.
|
Đường kính danh nghĩa (d) |
22mm |
|
Bước ren tiêu chuẩn hệ mét (p) |
2.5mm |
|
Chiều dài |
200 – 3000mm, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu |
|
Cấp độ bền |
4.6 – 10.9 |
|
Chất liệu |
Thép cacbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim |
|
Tiêu chuẩn sản xuất |
TCVN, DIN, ISO, JIS, GB,… |
|
Xử lý bề mặt |
Nhờ/ Đen/ Mạ Điện Phân/ Mạ Nhúng Nóng. |
Xem thêm: Tiêu chuẩn DIN là gì?
Mức độ cấp bền bulong M22
Bulong M22 (bu lông móng) đóng vai trò quan trọng trong việc cố định các kết cấu công trình, đặc biệt là trong các dự án điện trung và hạ thế, nhà thép tiền chế hay thậm chí các công trình xây dựng đặc biệt như cẩu tháp và nhà cao tầng. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và độ chịu lực, bu lông neo được sản xuất với các cấp bền phổ biến như 5.6, 6.6, 8.8, và thậm chí lên đến 10.9 cho những công trình yêu cầu độ bền cao.ư

Hiểu rõ cấp bền của bu lông để lựa chọn sản phẩm đúng tiêu chuẩn công trình
Cấp độ bền của bu lông hệ mét được biểu thị bằng hai chữ số và ngăn cách bởi dấu chấm (.) in ngay trên đầu bu lông. Ý nghĩa của các con số này:
- Số đầu tiên, khi nhân với 100 cho ta giới hạn bền nhỏ nhất của bu lông (đơn vị MPa).
- Số thứ hai, khi chia cho 10 cho ta tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn bền của bu lông.
Ví dụ:
- Bu lông cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 × 100 = 800 MPa và giới hạn chảy là 800 × (8 / 10) = 640 MPa.
- Bu lông cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5 × 100 = 500 MPa và giới hạn chảy là 500 × (6 / 10) = 300 MPa.
Vật liệu chế tạo bu lông neo M22
Bu lông neo M22 được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy thuộc vào yêu cầu của từng hạng mục công trình, đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu phù hợp để đảm bảo bu lông neo đáp ứng được các tiêu chuẩn chịu tải và độ bền.

Các loại vật liệu được sử dụng để sản xuất bu lông neo M22
Một số loại vật liệu phổ biến thường được sử dụng để chế tạo bu lông neo móng M22 bao gồm
- Thép CT3 (tiêu chuẩn Việt Nam)
- Thép C45 (tiêu chuẩn Việt Nam)
- Thép SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987)
- Thép SUS301, SUS304, SUS316 (tiêu chuẩn JIS 4303-1991)
- Thép C35 (tiêu chuẩn TCVN 1766-75)
Tại thị trường Việt Nam, các loại thép thường được sử dụng để chế tạo bulong M22 bao gồm:
- Thép CT3 đạt cấp bền 3.6, 4.6
- Thép SS400 đạt cấp bền 4.6, 4.8
- Thép C45 đạt cấp bền 5.6, 6.6
- Thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9
Xem thêm: Tiêu chuẩn JIS là gì?
Quy cách các loại bulong M22
Bu lông neo M22 được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và đặc thù của từng công trình. Mỗi loại bulong M22 đều có cấu trúc riêng biệt, phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về quy cách của từng loại:
Quy cách bulong neo M22 chữ L

Bu lông neo móng hình dạng chữ L
Bu lông neo kiểu chữ L (bu lông neo chân cột) được thiết kế dưới hình dạng đặc trưng giống chữ L với một đầu ren và một chân uốn cong. Loại bu lông này chủ yếu được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, trạm biến áp, hệ thống điện và xây dựng khung móng cột, móng trụ đèn. Quy cách bu lông neo móng chữ L được sản xuất tại Kim Khí Tiến Thành như sau:
|
Đường kính |
d |
M22 |
|
ds |
Kích thước |
22 |
|
Dung sai |
±0.5 |
|
|
b |
Kích thước |
50 |
|
Dung sai |
±4 |
|
|
L1 |
Kích thước |
70 |
|
Dung sai |
±5 |
Quy cách bu lông neo móng M22 chữ J
Bulong M22 kiểu J có thiết kế đặc trưng với một đầu ren và một đầu uốn cong giống hình móc câu. Với khả năng điều chỉnh chiều dài phần ren và uốn cong theo yêu cầu, bu lông này được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu dầm bê tông hoặc sàn bê tông, giúp tối đa hóa khả năng chịu lực khi kết nối với bê tông. Hiện tại, sản phẩm này đang được sản xuất tại Kim Khí Tiến Thành với quy cách như sau:
|
Đường kính |
d |
M22 |
|
ds |
Kích thước |
22 |
|
Dung sai |
±0.5 |
|
|
b |
Kích thước |
50 |
|
Dung sai |
±8 |
|
|
L1 |
Kích thước |
90 |
|
Dung sai |
±5 |
Quy cách bulong neo M22 chữ JA
Bu lông neo M22 chữ JA có thiết kế đặc biệt với một đầu ren và một đầu uốn thành vòng tròn khép kín, giống như chữ J. Loại bu lông này thường được sử dụng trong thi công nhà thép tiền chế, hệ thống điện, trạm biến áp và các công trình nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Dưới đây là quy cách sản xuất bulong M22 chữ JA tại Kim Khí Tiến Thành:
|
Đường kính |
d |
M22 |
|
ds |
Kích thước |
22 |
|
Dung sai |
±0.5 |
|
|
b |
Kích thước |
50 |
|
Dung sai |
±8 |
|
|
L1 |
Kích thước |
110 |
|
Dung sai |
±5 |
Quy cách bu lông neo móng M22 chữ LA
Bu lông neo móng M22 chữ LA có thiết kế đặc trưng với một đầu tiện ren và một đầu uốn thành hình tam giác khép kín. Loại bu lông này chủ yếu được sử dụng để kết nối và neo các dây néo trên trụ viễn thông hoặc trụ điện. Sản phẩm được sản xuất theo quy cách đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cao như sau:
|
Đường kính |
d |
M22 |
|
ds |
Kích thước |
22 |
|
Dung sai |
±0.5 |
|
|
b |
Kích thước |
50 |
|
Dung sai |
±8 |
|
|
L1 |
Kích thước |
90 |
|
Dung sai |
±5 |
Kim Khí Tiến Thành – Cửa hàng cung cấp bu lông M22 giá tốt
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất và cung cấp bu lông, ốc vít Kim Khí Tiến Thành tự hào là đơn vị uy tín, chuyên cung cấp các sản phẩm bu lông neo M22 và phụ kiện kim khí chất lượng cao. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng, nhà xưởng, trạm biến áp và các dự án khác.
Khi mua bulong M22 tại Kim Khí Tiến Thành, khách hàng sẽ nhận được:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được gia công chính xác, đáp ứng 100% các tiêu chuẩn về cường độ cấp bền và yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn và độ bền cao.
- Quy trình kiểm soát chất lượng rõ ràng: Từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm hoàn thiện, chúng tôi luôn thực hiện kiểm tra chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Thời gian giao hàng nhanh: Đảm bảo giao hàng trong vòng 3 – 5 ngày cho các sản phẩm sản xuất, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7: Đội ngũ nhân viên hỗ trợ khách hàng luôn tư vấn tận tâm và phản hồi nhanh chóng, giải quyết mọi thắc mắc và vấn đề trong quá trình sử dụng sản phẩm.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp bu lông M22 và nhiều linh kiện kim khí khác với giá cạnh tranh, cùng nhiều ưu đãi cho các đơn hàng số lượng lớn.
Nếu bạn đang tìm kiếm bu lông neo M22 chất lượng với giá tốt, hãy liên hệ ngay với Kim Khí Tiến Thành. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp sản phẩm phù hợp nhất cho công trình, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng vượt trội.
Tóm lại, vì mỗi công trình và bản vẽ kỹ thuật yêu cầu bulong M22 có đặc điểm và tiêu chuẩn khác nhau nên giá bu lông M22 cũng sẽ có sự biến động. Để nhận báo giá chính xác và được tư vấn chi tiết về bu lông neo M22 cấp bền 5.6, 6.6 và 8.8, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Kim Khí Tiến Thành qua số hotline hoặc website.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ TIẾN THÀNH
- Website: https://kimkhitienthanh.com/
- Địa chỉ: Tổ 1, Khu Phố Tân Lộc, Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
- Hotline: 0933 937 577
Ngoài ra Kim Khí Tiến Thành còn đang cung cấp các loại bulong đa dạng kích thước như:
